Cho hàm số y = 1 x - 1 k h i x ≤ 0 x + 2 k h i x > 0 Tập xác định của hàm số là:
A. [ - 2 ; + ∞ )
B. R\{1}
C. R
D. Tất cả sai
Cho hàm số y = f x = 3 x n ế u x < 0 x 2 + 2 n ế u x ≥ 0 . Khi đó:
A. f(-1) = 3
B. f(-2) = 6
C. f(2) = 6
D. f(0) = 0
Cho hàm số y = x2 + (2m+1)x +m2 -1
1 Lập bảng biến thiên và vẽ (P) khi m =1
2 Từ đồ thị (P) tìm x để y>= 0, y<0 , y >=2
Xác định parabol (P): y = a x 2 + bx + c, a ≠ 0 biết hàm số có giá trị nhỏ nhất bằng 3 4 khi x= 1 2 và nhận giá trị bằng 1 khi x = 1.
A. y = − x 2 + x + 1
B. y = x 2 + x – 1
C. y = x 2 - x + 2
D. y = x 2 - x + 1
cho hàm số y = ax^2 + bx + c(a khác 0). tìm a, b, c biết hàm số đó có gtln = 5 khi x = -2 và đồ thị đi qua M(1;-1)
Xét tính chẵn lẻ của hàm số f ( x ) = − 1 k h i x < 0 0 k h i x = 0 1 k h i x > 0
A. hàm số lẻ
B. hàm số chẵn
C. không xét được tính chẵn lẻ
D. hàm số không chẵn, không lẻ
Cho A = {x ∈ R: x + 2 ≥ 0}, B = {x ∈ R: 5 – x ≥ 0}. Khi đó A ∩ B là
A. [−2;5].
B. [−2;6].
C. [−5;2].
D. (−2;+ ∞ ).
Cho A = x ∈ R : x + 2 ≥ 0 , B = x ∈ R : 6 − x ≥ 0 . Khi đó A\B là:
A. [-2;5]
B. [-2;6]
C. (6; + ∞ )
D. (-2; + ∞ )
Cho hai tập hợp A = { x ∈ R : x + 2 ≥ 0 } , B = { x ∈ R : 5 − x ≥ 0 }
Khi đó A∖B là:
A. [−2; 5].
B. [−2; 6].
C. (5; + ∞ ).
D. (2; + ∞ )
cho hàm số \(\begin{matrix}\\\end{matrix}\)f(x) \(\left\{{}\begin{matrix}\sqrt{x+1}-2.khi,x\ge-1\\3x^2-x+1.khi,x< -1\end{matrix}\right.\)
giá trị f(-3) + f(0) bằng