I. HÀM SỐ, TXĐ, CHẴN LẺ, ĐƠN ĐIỆU, ĐỒ THỊ.
1. TXĐ CỦA HÀM SỐ
Câu 1.Tìm tập xác định của hàm số y=\(\dfrac{\sqrt{x-1}}{x-3}\)
Câu 2.Tìm tập xác định của hàm số y= \(\sqrt[3]{x-1}\)
Câu 3. Tìm tập xác định của hàm số y=\(\dfrac{\sqrt[3]{1-x}+3}{\sqrt{x+3}}\)
Câu 4. Tìm tập xác định của hàm số y=\(\sqrt{\left|x-2\right|}\)
Tập xác định của hàm số y = f ( x ) = x - 3 - 4 - x là:
A. [3; 4]
B. R \ (3; 4)
C. (3; 4)
D. R \ [3; 4].
Tìm tập xác định D của hàm số y = x + 2 - x + 3
A.
B.
C. D = R.
D.
Tìm tập xác định D của hàm số y = x + 2 − x + 3
A. D = [ − 3 ; + ∞ )
B. D = [ − 2 ; + ∞ )
C. D = R
D. D = [ 2 ; + ∞ )
Câu 1.
a) Cho tập A,B lần lượt là tập xác định của hàm số f(x) = \(\sqrt{6-x}\) và g(x) = \(\dfrac{3}{2x+1}\). Xác định các tập A∩B, A∪B, A∖B, CRA.
b) Cho tập hợp C=[−3;8] và D=[m−6;m+3). Với giá trị nào của m thì C∩D là một đoạn thẳng có độ dài bằng 4.
tìm tập xác định của hàm số y = (2*x^2 +x+1)/(x^3 +x^2 -5*x-2)
Tập xác định của hàm số x 2 + x - 2 + 2 x - 3 là
A. D = [ 1 ; + ∞ )
B. D = - 2 ; 1 ∪ [ 3 2 ; + ∞ )
C. D = [ 3 2 ; + ∞ )
D. D = 3 2 ; + ∞
tìm tập xác định của các hàm số :
a , \(y=\frac{\sqrt{3-x}+\sqrt{3+x}}{\left|x\right|-2}\)
b , \(y=\frac{\left|2x+1\right|-\sqrt{2}}{2x^2-3x+1}\)
Tập xác định của hàm số y = x − 1 x 2 − x + 3 là
A. ∅
B. R
C. R∖{1}.
D. R∖{0}.