Đáp án: A.
Hướng dẫn: Ta có B, C và D. Chỉ kiểm tra D đúng, còn B và C sai khác với D hằng số -1, 1.
Đáp án: A.
Hướng dẫn: Ta có B, C và D. Chỉ kiểm tra D đúng, còn B và C sai khác với D hằng số -1, 1.
Hàm số nào dưới đây không là nguyên hàm của f ( x ) = 2 x ( x + 3 ) ( x + 1 ) 2
A. 2 ln x + 1 + 2 x 2 + 2 x + 4 x + 1
B. ln x + 1 + 2 x 2 + 2 x + 4 x + 1
C. ln x + 1 2 + 2 x 2 + 3 x + 5 x + 1
D. ln e 2 x + 1 2 + 2 x 2 + 3 x + 5 x + 1
Trong các hàm số dưới đây, hàm số nào là một nguyên hàm của hàm số f x = 1 1 + sinx
a) F(x) = 1 - cos x 2 + π 4
b) G(x) = 2 tan x 2
c) H(x) = ln(1 + sinx)
d) K(x) = 2 1 - 1 1 + tan x 2
Cho hàm số f ( x ) có đạo hàm f ' ( x ) = ( x + 1 ) 2 ( x - 1 ) 3 ( 2 - x ) . Hàm số f ( x ) đồng biến trên khoảng nào dưới đây
Cho F(x) là một nguyên hàm của hàm số f ( x ) = 1 x - 1 thỏa mãn F(5) = 2 và F(0) = 1. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
Cho hàm số f(x) có đạo hàm là f ' ( x ) = x ( x + 1 ) 2 . Hàm số đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
Biết một nguyên hàm của hàm số f ( x ) = 1 1 - 3 x + 1 là hàm số F ( x ) thỏa mãn F ( - 1 ) = 2 3 . Khi đó F ( x ) là hàm số nào sau đây?
A. F ( x ) = x - 2 3 1 - 3 x + 3
B. F ( x ) = x - 2 3 1 - 3 x - 3
C. F ( x ) = x - 2 3 1 - 3 x + 1
D. F ( x ) = 4 - 2 3 1 - 3 x
Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên R và có đạo hàm f ' ( x ) = ( 1 - x ) 2 ( x + 1 ) 3 ( 3 - x ) . Hàm số y = f ( x ) đồng biến trên khoảng nào dưới đây
Cho hàm số f(x) có đạo hàm f ' ( x ) = x ( x - 1 ) ( x + 2 ) 2
Kết luận nào sau đây là đúng?
A. Hàm số f(x) nghịch biến trên khoảng (-∞;1).
B. Hàm số f(x) đồng biến trên các khoảng (-∞;0) và (1;+∞).
C. Hàm số f(x) đồng biến trên các khoảng và (1;+∞).
D. Hàm số f(x) đồng biến trên các khoảng (1;+∞).
Biết F ( x ) = a ln | x - 1 | + b ln | x - 2 | ( a , b ∈ Z ) là một nguyên hàm của hàm số f ( x ) = x + 1 ( x - 1 ) ( x - 2 ) . Giá trị của biểu thức b-a bằng