1 Cho các oxit sau CuO, Fe2O3, SO2, CO2. CaO, CuO, CO, N2O5. CaO, Na2O, K2O, BaO. SO2, MgO, CuO, Ag2O.
a) Oxit nào là oxit bazơ (KL – O/ trừ Al2O3, ZnO)
b) Dãy oxit tác dụng với nước (OB: K, Na, Ba, Ca/ Oa)
c) oxit nào đều là oxit axit
d) Oxit nào tác dụng với CO2 tạo muối cacbonat (OB: K, Na, Ba, Ca)
e) Oxit nào sau đây là oxit lưỡng tính Al2O3, ZnO
trung tính: CO, NO
Dãy oxit vừa tác dụng với nước, vừa tác dụng với dung dịch axit là:
A. P2O5, SO3, SO2, CO2. B. N2O5, CaO, CuO, Fe2O3.
C. CaO, Na2O, K2O, BaO. D. CaO, SO2, CuO, MgO.
Câu 44: Dãy oxit vừa tác dụng với nước, vừa tác dụng với dung dịch axit là:
A. P2O5, SO3, SO2, CO2. B. N2O5, CaO, CuO, Fe2O3.
C. CaO, Na2O, K2O, BaO. D. CaO, SO2, CuO, MgO.
Nhóm oxit nào tác dụng được với H2O?
A. K2O, CuO, CO2. C. Na2O, BaO, SO2.
B. CaO, CO2, ZnO. D. P2O5 , MgO, Na2O.
Câu 21: Dãy oxit tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng là
A. MgO; Fe3O4; SO2; CuO; K2O. B. Fe3O4; MgO; CO2; K2O; CuO.
C. Fe3O4; MgO; K2O; CuO; Na2O. D. Fe3O4; MgO; K2O; SiO2; CuO.
Câu 22: Cho kim loại Nhôm tác dụng với dung dịch HCl giải phóng ra chất khí là
A. Hiđrô. B. Nitơ. C. Ôxi. D. Clo.
Câu 23: Cho các chất: CaCO3, BaCl2, Mg, MgO. Số chất tác dụng được với dung dịch axit clohiđric có tạo ra khí là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 24: Chất nào sau đây có thể dùng làm thuốc thử để phân biệt dung dịch MgCl2 và BaCl2?
A. HCl. B. NaOH. C. Cu(NO3)2. D. NaCl.
Câu 25: Dãy các chất không tác dụng được với dung dịch HCl là
A. Al, Fe, Pb. B. Al2O3, Fe2O3, Na2O.
C. Al(OH)3, Fe(OH)3, Cu(OH)2. D. BaCl2, Na2SO4, CuSO4.
Câu 26: Hoà tan hoàn toàn 5,6 gam sắt bằng dung dịch H2SO4 loãng dư. Thể tích khí hiđro sinh ra (ở đktc) là
A. 22,4 lít. B. 44,8 lít. C. 2,24 lít. D. 4,48 lít.
Câu 27:Hoà tan 16(g) NaOH trong 400ml nước. Nồng độ CM của dung dịch thu được là
A. 1,5M. B. 0,75M. C. 1,0M. D. 1,25M.
Câu 28: Hoà tan 2,7 gam Al trong dung dịch HCl dư thể tích H2 sinh ra (đktc) là
A. 4,48 lít. B. 2,24 lít. C. 3,12 lít. D. 3,36 lít.
Câu29: Cho 8,9 gam hỗn hợp Mg và Zn tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng (dư), thu được 4,48 lít H2 (đktc). Khối lượng của Mg trong hỗn hợp trên là
A. 3,6 gam. B. 2,4 gam. C. 6,5 gam. D. 1,8 gam.
Câu 30: Hòa tan 10 gam CaCO3 vào dung dịch HCl dư. Thể tích khí CO2 sinh ra (đktc) là
A. 4,48 lit. B. 3,36 lit. C. 2,24 lit. D. 6,72lit.
1. Dãy gồm các chất đều là oxit axit *
• CuO, K2O, Fe2O3, CaO.
• Na2O, CaO, BaO, K2O.
• CO2, P2O5, SO2, N2O5.
• CO2, SO3, NO, Na2O.
Câu 1:Có các oxit CaO, CO2, SO2, Na2O, CuO, CO Hãy cho biết các ôxít nào có thuộc tính sau
a.không tác dụng với kiềm b.không tác dụng với axit
c.không tác dụng với cả kiềm và axit d.tác dụng với nước
Câu 2:Thành phần oxit trong hợp chất nào sau đây là lớn nhất
a.Fe2O3 b.CuSO4
c.CuO d.Cu(OH)2
Câu 3:Cho năm dung dịch sau:Na2CO3,BaCl2,CH3COONa,Ba(HCO3)2 và NaCl.Chỉ dùng dung dịch H2SO4 có thể nhận biết đc mấy chất
a.2 b.3
c.4 d.5
Câu 4:Có ba dung dịch sau: K2SO3,K2CO3,Ba(HCO3)2 có thể dùng dung dịch nào dưới đây để nhận biết các dung dịch trên
a.dd H2SO4 b.dd KOH
c.dd HCl d.Tất cả đều được
Những nhóm oxít tác dụng được với nước là (5 Điểm) Na2O, CaO,CO2 CaO, CuO, SO2 SO2, Fe2O3, BaO CO2, FeO, BaO 4. Phân biệt hai dung dịch HCl và H2SO4 loãng người ta dùng (5 Điểm) Zn CuO Ba(OH)2 Fe(OH)2 5. Khí SO2 được điều chế từ cặp phản ứng (5 Điểm) H2SO4 đặc, nguội và Cu Na2SO3 và HCl K2SO3 và KOH Na2SO4 và H2SO4 6. Oxit nào sau đây khi tác dụng với nước tạo ra dung dịch bazơ (5 Điểm) CO2 CaO P2O5 SO2
1)Oxit tác dụng với nước và tạo thành dung dịch làm quì tím hóa đỏ là:
A) P2O5 B)Na2O C) CuO D)CO
2)Cặp chất nào sau đây chỉ gồm oxit bazơ ?
A)K2O,FeO B)CO2,SO2
C)K2O,SO3 D)CuO,P2O5