Cho a gam hỗn hợp X gồm 2 chất hữu cơ có công thức phân tử C2H8O3N2 và C4H12O4N2 đều no mạch hở tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ thu được 5,6 lit (đktc) hỗn hợp khí Y gồm 2 chất hữu cơ đều làm xanh giấy quỳ tím ẩm có tỉ khối so với H2 bằng 19,7 và dung dịch Z có chứa b gam hỗn hợp 3 muối. Giá trị của b gần nhất với
A. 27,5.
B. 25,5.
C. 29,5.
D. 19,5.
Cho hỗn hợp X gồm hai chất hữu cơ có cùng công thức phân tử C2H7NO2 tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH đun nóng, thu được dung dịch Y và 4,48 lít hỗn hợp Z (ở đktc) gồm hai khí (đều làm xanh giấy quỳ ẩm). Tỉ khối hơi của Z đối với H2 bằng 13,75. Cô cạn dung dịch Y thu được khối lượng muối khan là :
A. 16,5 gam.
B. 14,3 gam.
C. 8,9 gam
D. 15,7 gam
Cho hỗn hợp X gồm 2 chất hữu cơ có cùng công thức phân tử C3H10N2O2 tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH và đun nóng, thu được dung dịch Y và 4,48 lít hỗn hợp Z (ở đktc) gồm hai khí (đều làm xanh giấy quỳ ẩm) hơn kém nhau một nguyên tử C. Tỉ khối hơi của Z đối với H2 bằng 13,75. Cô cạn dung dịch Y thu được khối lượng muối khan là:
A. 16,5 gam
B. 20,1 gam
C. 8,9 gam.
D. 15,7 gam.
Hỗn hợp X chứa hai hợp chất hữu cơ gồm chất Y (CH5O2N) và chất Z (C2H8O2N2). Đun nóng 16,08 gam X với 200 ml dung dịch NaOH 1M thì phản ứng vừa đủ, thu được khí T duy nhất có khả năng làm quỳ tím ẩm hóa xanh. Nếu lấy 16,08 gam X tác dụng với HCl loãng, dư, thu được dung dịch có chứa m gam muối hữu cơ. Giá trị của m là
A. 17,06.
B. 8,92.
C. 13,38.
D. 15,42.
Cho 3,99 gam hỗn hợp X gồm CH8N2O3 và C3H10N2O4 đều mạch hở tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH thu được dung dịch Yvà 1,232 lít khí X duy nhất ở đktc, làm xanh quỳ ẩm. Cô cạn Y thu được chất rắn chỉ chứa muối. Phần trăm khối lượng muối có khối lượng phân tử nhỏ nhất trong Y là
A. 31,15%.
B. 22,20%.
C. 19,43%.
D. 24,63%.
Hỗn hợp X gồm chất Y (C3H10N2O4) và chất Z (CH8O3N2); trong đó Y là muối của axit hữu cơ và Z là muối của axit vô cơ. Đun nóng 20,4 gam X với dung dịch NaOH dư, thu được 7,168 lít (đktc) hỗn hợp gồm hai khí đều có khả năng làm xanh quỳ tím ẩm. Nếu cho 20,4 gam X tác dụng với dung dịch HCl loãng dư, thu được dung dịch T có chứa m gam các hợp chất hữu cơ. Giá trị của m là
A. 21,18 gam
B. 29,6 gam
C. 8,10 gam
D. 18,90 gam
Hỗn hợp X gồm 2 chất hữu cơ Y và Z lần lượt có công thức phân tử là C3H12N2O3 và C2H8N2O3. Cho X tác dụng với 400 ml dung dịch NaOH 1M, sau phản ứng thu được dung dịch A chứa toàn chất vô cơ và 7,84 lít (đktc) hỗn hợp khí B gồm 2 chất hữu cơ đồng đẳng kế tiếp, có khả năng làm xanh quỳ tím ẩm, có tỉ khối hơi so với hiđro là 18,5. Cô cạn dung dịch A thu được m gam rắn khan. Giá trị của m là:
A. 23,35.
B. 25,35.
C. 35,95.
D. 37,95.
Hỗn hợp E gồm hai chất hữu cơ X (C2H7O3N) và Y (C3H12O3N2). X và Y đều có tính chất lưỡng tính. Cho m gam hỗn hợp E tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được 4,48 lít khí Z (Z là hợp chất vô cơ). Mặt khác, khi cho m gam hỗn hợp E tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng thoát ra 6,72 lít khí T (T là hợp chất hữu cơ đơn chức chứa C, H, N và làm xanh quỳ tím ẩm). Cô cạn dung dịch thu được chất rắn gồm hai chất vô cơ. Thể tích các khí đo ở đktc. Giá trị của m gần nhất với
A. 21,0
B. 20,5
C. 21,5
D. 22,0
Hỗn hợp X gồm peptit Y mạch hở công thức CxHyN5O6 và hợp chất Z có công thức phân tử là C4H9NO2. Lấy 0,09 mol X tác dụng vừa đủ với 0,21 mol NaOH thu được dung dịch gồm ancol etylic và a mol muối của glyxin, b mol muối của alanin. Nếu đốt cháy hoàn toàn 41,325 gam hỗn hợp X bằng lượng oxi vừa đủ thu được N2 và 96,975 gam hỗn hợp CO2 và H2O. Giá trị a : b gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 0,50
B. 0,76.
C. 1,30.
D. 2,60.