Đáp án B
Sử dụng máy tính CASIO.
Ta có:
Do đó
Đáp án B
Sử dụng máy tính CASIO.
Ta có:
Do đó
Cho số phức z thỏa mãn ( 1+ i) z + 2z = 2. Tính mô-đun của số phức w = z + 2/5 - 4/5i.
A. 1.
B. 2.
C. 2
D. 3
Số phức thỏa mãn phương trình z + 3 z ¯ = ( 2 + i ) 3 ( 2 - i ) Mô đun của số phức w = z + 10 i là
Cho số phức z thỏa mãn |z - 3 - 4i| = 5 . Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = | z + 2 | 2 - | z - 1 | 2 . Tính mô đun của số phức ω = M + mi
A. | ω | = 1258
B. | ω | = 3 137
C. | ω | = 2 134
D. | ω | = 2 309
Gọi z1; z2; z3; z4 là bốn nghiệm của phương trình ( z - 1 )( z + 2) ( z2 - 2z + 2) = 0 trên tập số phức, tính tổng:
A. 2/5
B. 3/5
C. 5/4
D. 6/7
Cho các số phức w,z thỏa mãn w + i = 3 5 5 và 5w=(2+i)(z-4).
Giá trị lớn nhất của biểu thức P = z - 1 - 2 i + z - 5 - 2 i bằng
A. 6 7
B. 4 + 2 13
C. 2 53
D. 4 13
Cho các số phức w, z thỏa mãn w + i = 3 5 5 và 5 w = ( 2 + i ) ( z - 4 ) . Giá trị lớn nhất của biểu thức P = z - 1 - 2 i + z - 5 - 2 i bằng
Số phức z=a+bi, a,b thuộc R là nghiệm của phương trình ( z - 1 ) ( 1 + i z z - 1 z = i . Tổng T=a^2+b^2 bằng
A. .
B. .
C.
D. .
Trong các số phức z thỏa z + 3 + 4 i = 2 , gọi z 0 là số phức có mô đun nhỏ nhất. Khi đó
A. Không tồn tại số phức z 0
B. z 0 =2
C. z 0 =7
D. z 0 =3
Cho số phức z có phần thực là số nguyên và z thỏa mãn z - 2 z ¯ = - 7 + 3 i + z . Mô đun của số phức w = 1 - z + z 2 bằng
Cho số phức z thỏa mãn z(2-i)+13i=1. Tính mô đun của số phức z.
A. z = 34
B. z = 34
C. z = 34 3
D. z = 5 34 3