Gọi V là thể tích của hình lập phương ABCD.A'B'C'D'. V 1 là thể tích của tứ diện A'ABD. Hệ thức nào sau đây là đúng?

A. V = 6 V 1
B. V = 4 V 1
C. V = 3 V 1
D. V = 2 V 1
Gọi V là thể tích khối lập phương ABCD.A'B'C'D' ,V' là thể tích khối tứ diện A'.ABD Hệ thức nào dưới đây là đúng ?
A. V=4V'
B. V=8V'
C. V=6V'
D. V=2V'
Gọi V là thể tích khối lập phương ABCD.A'B'C'D' , V' là thể tích khối tứ diện A'.ABD Hệ thức nào dưới đây là đúng ?
A. V= 4V'
B. V=8V'
C. V= 6V'
D. V= 2V'
Gọi V là thể tích của khối lập phương ABCD.A’B’C’D’, V1 là thể tích của khối tứ diện A’ABD. Hệ thức nào sau đây là đúng?
![]()
![]()
![]()
![]()
Gọi V là thể tích của hình lập phương ABCD.A’B’C’D’, V 1 là thể tích tứ diện A’ABD. Hệ thức nào sau đây đúng?
![]()
![]()
![]()
![]()
Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D' với O' là tâm hình vuông A'B'C'D'. Biết rằng tứ diện O'BCD có thể tích bằng 6 a 3 . Tính thể tích V của khối lập phương ABCD.A'B'C'D'.
A. V = 12 a 3
B. V = 6 3 a 3
C. V = 2 3 a 3
D. V = 9 3 a 3
Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D' cạnh a. Gọi M , N, P lần lượt là trung điểm các cạnh CD, A'B', A'D' . Thể tích khối tứ diện A' MNP bằng:
A. a 3 16
B. a 3 32
C. a 3 12
D. a 3 24
Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D' cạnh a. Tính thể tích V của khối tứ diện AB'C'D'.




Cho hình lập phương A B C D . A ' B ' C ' D ' có cạnh bằng a. Gọi M, N lần lượt nằm trên các cạnh A ' B ' và sao cho M A ' = M B ' và N B = 2 N C . Mặt phẳng D M N chia khối lập phương đã cho thành hai khối đa diện. Gọi V H là thể tích khối đa diện chứa đỉnh A , V H ' là thể tích khối đa diện còn lại. Tỉ số V H V H ' bằng
A. 151 209
B. 209 360
C. 2348 3277
D. 151 360