gọi x1,x2 là 2 nghiệm của phương trình \(3x^2+5X-6=0\) không giải phương trình hãy lập phương trình bậc hai ẩn y có 2 nghiệm y1,y2 thỏa mãn y1=2x1-x2 và y2=2x2-x1
Gọi x1 x2 là nghiệm của phương trình x2-3x-7=0. không giải phương trình hãy lập một phương trình bậc hai có hai nghiệm \(\frac{1}{x_1-1}\)và\(\frac{1}{x_2-1}\)
Giải các phương trình và hệ phương trình sau:
1. Phương trình bậc hai và hệ thức vi ét
a. -3² + 2x + 8=0
b. 5x² - 6x - 1=0
c. -3x² + 14x - 8=0
2. Nhẩm nghiệm của các phương trình bậc hai sau:
a) 5x² + 3x -2=0
b) -18x² + 7x +11=0
c) x² + 1001x + 1000 =0
d) -7x² - 8x + 15=0
e) 2x³ - 4x² - 6x =0
3. Tìm hai số biết tổng và tích của chúng:
a) u + v =14, uv=40
b) u + v = -7, uv=12
c) u + v = -5, uv = -24
cho phương trình \(3x^2+5x-6=0\) có 2 nghiệm phân biệt: x1;x2.Ko giải pt hãy lập pt bậc hai có các nghiệm : y1= x1+\(\frac{1}{x_2}\)và y2=x2+\(\frac{1}{x_1}\)
Cho phương trình: \(2x^2-2\left(m-1\right)x+m-3=0\) (1)
a) Chứng minh phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt
b) Cho m=-2, gọi \(x_1;x_2\) là hai nghiệm của phương trình (1), không giải phương trình hãy lập phương trình bậc hai ẩn y có hai nghiệm là \(y_1;y_2\) với \(y_1=\dfrac{x_1}{x_2};y_2=\dfrac{x_2}{x_1}\)
1.a.Phương trình : x2 - 7x + q = 0 , biết hiệu hai nghiệm bằng 11 . Tìm q và 2 nghiệm của phương trình .
b. Tìm q và hai nghiệm của PT : x2 - qx + 50 = 0 , biết PT có 2 nghiệm và có 1 nghiệm bằng 2 lần nghiệm kia
2. Cho x1 = 3 ; x2 = 2 lập một hệ phương trình bậc hai chứa hai nghiệm trên
3. Tìm 2 số a và b biết tổng S = a+b = -3 và tích P = ab = -4
Gọi x1 , x2 là các nghiệm của phương trình 2x2 -3x -2 = 0 (1). Không giải phương trình (1), hãy tính giá trị các biểu thức sau :
a) A = x12+ x22
b) B =
Hãy lập một phương trình bậc hai có hai nghiệm là số đối hai nghiệm của phương trình \(x^2-x-4=0\)
Cho phương trình bậc hai:\(x^2+5x+3=0\) có hai nghiệm \(x_1;x_2\) .Hãy lập một phương trình bậc hai có hai nghiệm \(\left(x^2_1+1\right)\) và \(\left(x^2_2+1\right)\)