a) 747\(\notin\) P ; 235\(\notin\) P ; 97\(\in\) P
b) a = 835 . 123 + 318 ; a \(\notin\) P
c) b = 5 .7 . 11 + 13 . 17 ; b \(\notin\). P
d) c = 2 .5 .6 - 2 . 29c \(\notin\) P
a) 747\(\notin\) P ; 235\(\notin\) P ; 97\(\in\) P
b) a = 835 . 123 + 318 ; a \(\notin\) P
c) b = 5 .7 . 11 + 13 . 17 ; b \(\notin\). P
d) c = 2 .5 .6 - 2 . 29c \(\notin\) P
Gọi P là tập hợp các số nguyên tố. Điều kí hiệu ∈ hoặc ∉ thích hợp vào ô vuông: a) 747 〈 P; 235 〈 P; 97 〈 P b) a = 835 . 123 + 318; a 〈 P c) b= 5 .7 .11 + 13 . 17; b 〈 P d) C = 2. 5 . 6 – 2 . 29; c 〈 P
Gọi P là tập hợp các số nguyên tố . Điền kí hiệu \(\in\) hoặc \(\notin\) thích hợp vào chỗ chấm :
a) 747....P ; 235 ....P ; 97 ....P
b) a = 835 . 123 + 318 ; a ... P
c) b = 5 . 7 . 11 + 13 . 17 ; b ...P
d) c = 2.5.6-2.29 ; c ...P
CÓ QUÀ NHỎ NHA !!
Gọi PP là tập hợp các số nguyên tố. Điền kí hiệu ∈∈ hoặc ∉∉ thích hợp vào ô vuông:
a) 747⧠P;235⧠P;97⧠P747⧠P;235⧠P;97⧠P.
b) a=835.123+318;a⧠Pa=835.123+318;a⧠P.
c) b=5.7.11+13.17;b⧠Pb=5.7.11+13.17;b⧠P.
d) c=2.5.6−2.29;c⧠Pc=2.5.6−2.29;c⧠P.
1 Gọi P là tập hợp các số nguyên tố . Điền kí hiệu thuộc hoặc ko thuộc thích hợp
747 P
235 P
97 P
a= 835.123+318 ; a P
b= 5.7.11+13.17 ; b P
c= 2.5.6-2.29 ; c P
gợi P là tập hợp các số nguyên tố . Giải và điền kí hiệu thuộc hoặc ko thuọc thích hợp vào ô trống
1123456789 x 32145677 +1111111 x 55556789
Điền kí hiệu thuộc hoặc ko thuộc của tập hợp A vào ô trống
1.......A ; 6.....A ; 7......A ; 5.....A; 4.....A
a, A = 16 . 217 . 418 . 615 + 1
b, B = 2 . 5 . 6 - 2 . 29
c, C = 835 . 123 + 318
Đề bài : Tổng ( hiệu ) sau là số nguyên tố hay hợp số
1.Bạn hãy điền số thích hợp vào chỗ trống:
Cho tập hợp B={ a ϵ Z | (a2 + 3a + 6 ) ⋮ ( a + 3 ) }.Số phần tử thuộc tập hợp B là : ... ?
2.Bạn hãy điền số thích hợp vào ô trống:
Trong các số nguyên x thuộc tập hợp A={x ϵ Z |( 4x - 1 ) ⋮ ( 4x + 5 ) }. Số lớn nhất có giá trị là : ...?
Cái này có trong Vioedu á. Thanks nhiều ✿
a) Trong các số sau, số nào là số nguyên tố, số nào là hợp số?
2;9;27;31;77;83;91;97;312
b) Gọi P là tập các số nguyên tố. Điền kí hiệu ∈ ; ∉ ; ⊂ vào ô trống thích hợp.
23 □ P; 15 □ P; 83 □ P; {2;5;13} □ P; 91 □ P; 201 □ P