Chọn C.
Ta có: f ' x = 3 x 2 - 6 x ⇒ f ' x = 0
⇔ 3 x 2 - 6 x = 0
Lại có
⇒ M + m = 20
Chọn C.
Ta có: f ' x = 3 x 2 - 6 x ⇒ f ' x = 0
⇔ 3 x 2 - 6 x = 0
Lại có
⇒ M + m = 20
Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số f(x)= x^3-3x^2+2 trên đoạn [-1,2] . Tính giá trị biểu thức P= M-2m A. 3√2-3 B. 2√2-5 C. 3√3-5 D. 3√3-3
Cho hàm số y = f(x) nghịch biến trên ℝ và thỏa mãn [f(x) - x]f(x) = x 6 + 3 x 4 + 2 x 2 , ∀ x ∈ ℝ . Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = f(x) trên đoạn [1;2]. Giá trị của 3M - m bằng
A. 4
B. -28
C. -3
D. 33
Cho hàm số y = f(x) có đồ thị như hình vẽ. Gọi giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn [-2;1] lần lượt là M, m. Giá trị M + m bằng
A. 2
B. -2
C. 0
D. 4
Cho hàm số y=f(x), x ∈ - 2 ; 3 có đồ thị như hình vẽ. Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số f(x) trên đoạn - 2 ; 3 . Giá trị của M+n là
A. 6
B. 1
C. 5
D. 3
Cho hàm số y=f(x), x ∈ - 2 ; 3 có đồ thị như hình vẽ. Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số f(x) trên đoạn - 2 ; 3 . Giá trị của S=M+m là:
A. 6
B. 3
C. 5
D. 1
Gọi m, M lần lượt là giá trị nhỏ nhất, giá trị lớn nhất của hàm số f(x) = 2x + cos πx 2 trên đoạn [-2;2]. Giá trị của m + M bằng
A. 2
B. -2
C. 0
D. -4
Gọi m, M lần lượt là giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số y = x + 9 x trên đoạn [1;4]. Giá trị của m + M bằng
A. 65 4
B. 16
C. 49 4
D. 10
Gọi giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số
f(x) = x 2 - 3 x + 6 x - 1 trên đoạn [2;4] lần lượt là M, m. Tính S= M + m
A. S = 7
B. S= 3
C. S= 6
D. S= 4
Gọi giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số f ( x ) = x 2 - 3 x + 6 x - 1 trên đoạn [2;4] lần lượt là M, m. Tính S = M + m