Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ có độ cứng k và vật nặng có khối lượng m dao động điều hòa với tần số f và biên độ là A. Cơ năng của con lắc lò xo là
Một con lắc lò xo gồm vật nặng khối lượng m và lò xo có độ cứng k dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với tần số góc 10 π rad / s . Biết gia tốc cực đại của vật nặng a max > g . Trong thời gian một chu kì dao động, thời gian lực đàn hồi của lò xo và lực kéo về tác dụng vào vật cùng hướng là t 1 , thời gian 2 lực đó ngược hướng là t 2 . Cho t 1 = 5 t 2 . Trong một chu kì dao động, thời gian lò xo bị nén là
A. 1 15 s
B. 2 33 s
C. 1 18 s
D. 2 39 s
Một con lắc lò xo gồm vật nặng có khối lượng 40g, độ cứng lò xo 5 N/m được kích thích dao động điều hòa. Chu kì dao động của con lắc là
A. 2,22s.
B. 0,14s.
C. 1,78s.
D. 0,56s.
Con lắc lò xo dao động điều hòa, khối lượng vật nặng là 1kg, độ cứng của lò xo là 1000N/m. Lấy π 2 = 10 . Tần số dao động của vật là
A. 2,5Hz.
B. 5,0Hz
C. 4,5Hz.
D. 2,0Hz.
Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ có độ cứng k, khối lượng của vật nhỏ là m. Tần số dao động điều hòa cùa vật nặng là
A. m k
B. 2 π k m
C. k m
D. 1 2 π k m
Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ có độ cứng k và vật nhỏ khối lượng m. Cho con lắc dao động điều hòa. Chu kì dao động của con lắc là
Một con lắc lò xo gồm vật có khối lượng m và lò xo có độ cứng k không đổi, dao động điều hòa. Nếu khối lượng m=200g thì chu kì dao động của con lắc là 2s. Để chu kì con lắc là 1s thì khối lượng m bằng:
A. 200g
B. 100g
C. 50g
D. 800g
Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa với chu kì T, vật dao động có khối lượng m. Độ cứng lò xo là
A. 2 π 2 m / T 2
B. 0 , 25 m T 2 / π 2
C. 4 π 2 m / T 2
D. 4 π 2 m / T
Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa với chu kì T, vật dao động có khối lượng m. Độ cứng lò xo là
A. 2π2m/T2
B. 0,25mT2/π2
C. 4π2m/T2
D. 4π2m/T