GIÚP TUII VỚI ĐANG CẦN GẤP LÀM ƠN ĐIII Cho lai 2 giống cây với nhau , kết quả thu F1 đồng loạt 1 KH . Cho F1 tự thụ phấn được F2 gồm 4 KH , trong đó KH cây quả tròn màu đỏ có tỉ lệ là 18.75% . Cho biết mỗi gen quy định 1 tính trạng a) Xác định tính chất của tỉ lệ trên và viết sơ đồ lai để nhận bt tỉ lệ KG , Kh ở F2 ? b) Hãy tìm KG , KH của 2 giống cây đem lai đã tạo ra F1 ( Biết đối lập quả tròn màu đỏ là quả dài màu vàng )
a) Xét tỉ lệ kiểu hình quả đỏ tròn ở F2: 18,75%~\(\dfrac{3}{16}\)
\(\dfrac{3}{16}=\dfrac{1}{4}.\dfrac{3}{4}\)
=> một trong hai kiểu hình trên mạng tính trạng lặn
=> một trong hai kiểu hình trên mang tính trạng trội
Giả sử1: quả tròn mang tính trạng lặn => màu đỏ mang tính trạng trội
Quy ước gen: A quả dài. a quả tròn
B quả đỏ. b quả vàng
Vì thu dc F2 có quả đỏ,tròn là 3/16
=> có 16 tổ hợp giao tử => mỗi bên F1 cho ra 4 loại giao tử
=> P thuần chủng về hai cặp tính trạng
Kiểu gen P: AABB x aabb hoặc AAbb x aaBB
TH1: P(t/c). AABB( dài,đỏ). x. aabb( tròn,vàng)
Gp. AB. ab
F1. AaBb(100% dài, tròn)
TH2;P (t/c). AAbb( dài,vàng ). x. aaBB( tròn,đỏ)
Gp. Ab. aB
F1. AaBb(100% dài,đỏ)
F1xF1. AaBb. x. AaBb
GF1. AB,Ab,aB,ab. AB,Ab,aB,ab
F2:
kiểu gen: 9A_B_:3A_bb:3aaB_:1aabb
kiểu hình:9 dài,đỏ:3 dài,vàng:3 tròn,đỏ:1 tròn,vàng
Giả sử 2: Quả đỏ mang tính trạng lặn=> quả tròn mang tính trạng trội
Quy ước gen: A quả vàng. a quả đỏ
B quả tròn. b quả dài
=> kiểu gen P: AABB. x. aabb. Hoặc. AAbb x aaBB
TH1: P AABB( vàng,tròn) x aabb( đỏ,dài)
Gp AB ab
F1: AaBb(100% vàng,tròn)
TH2: P AAbb( vàng,dài) x aaBB( đỏ,tròn)
Gp Ab aB
F1: AaBb(100% vàng,dài)
F1xF1. AaBb. x. AaBb
GF1. AB,Ab,aB,ab. AB,Ab,aB,ab
F2:
Kiểu gen: 9A_B_:3A_bb:3aaB_:1aabb
kiểu hình:9 vàng,tròn:3 vàng,dài:3 đỏ,tròn:1 đỏ dài