Viết các biểu thức sau dưới dạng một lũy thừa:
6, 3/2 x 9/4 x 81/16
7, (1/2)^7 x 8 x 32 x 2^8
8, (-1/7)^4 x 125 x 5
9, 4 x 32 : (2^3 x 1/16)
10, (1/7)^2 x 1/7 x 49
1.Viết các tích sau dưới dạng lũy thừa
a) 4^8 . 2^20 ; 9^12 . 27^5 . 81^4 ; 64^3 . 4^5 . 16^2
b) 25^20 . 125^4 ; x^7 . x^4 . x^3 ; 3^6 . 4^6
c) 8^4 . 2^3 . 16^2 ; 2^3 . 2^2 . 8^3 ; y . y^7
2.Tính giá trị lũy thừa sau
a) 2^2 ; 2^3 ; 2^4 ; 2^5 ; 2^6 ; 2^7 ; 2^8 ; 2^9 ; 2^10
b) 3^2 ; 3^3 ; 3^4 ; 3^5
c) 4^2 ; 4^3 ; 4^4
d) 5^2 ; 5^3 ; 5^4
3.Viết các thương sau dưới dạng lũy thừa
a) 4^9 : 4^4 ; 17^8 : 17^5 ; 2^10 : 8^2 ; 18^10 : 3^10 ; 27^5 : 81^3
b)10^6 : 100 ; 5^9 : 25^3 ; 4^10 : 64^3 ; 2^25 : 32^4 ; 18^4 : 9^4
Viết các biểu thức sau dưới dạng một lũy thừa:
6; 3/2 x 9/4 x 81/16
7; (1/2)^7 x 8 x 32 x 2^8
8; (-1/7)^4 x 125 x 5
9; 4 x 32 : (2^3 x 1/16)
10; (1/7)^2 x 1/7 x 49
Bài 1 :Chuyển các tổng (hiệu )sau thành tích bằng cách đặt thừa số chung :
2x - 2 2xy - 4x 2^ 8 - 2 ^ 7 a ^ 2019 - a ^ 2017 ( x + 1 )^4 - ( x + 1) ^3
Bài 7 :Viết các tích sau dưới dạng 1 lũy thừa :
5x.5x.5x x^1.x^2......x^2016 x.x^4.x^7......x^100 x^2.x^5.x^8......x^2013
Bài 8 :Viết kết quả phép tính dưới dạng 1 lũy thừa :
16^6 : 4^2 27^8 : 9^4 125^5 : 25^3 4^14.5^28 12^n :2^2n 64^4.16^5 : 4^20
Giúp mk vs nha !!Mình cần gấp !Ai nhanh mk sẽ tick cho !!
Viết gọn các biểu thức sau dưới dạng tích các lũy thừa
A) \(4^8.8^4\)
B) \(4^{15}.5^{15}\)
C) \(2^{10}.15+2^{10}.85\)
D) \(3^3.9^2\)
E) \(5^{12}.7-5^{11}.10\)
F) \(x^1.x^2.x^3...x^{100}\)
GIÚP MÌNH NHA!
bài 1 viết các tich sau hoặc thương sau dưới dạng luỹ thừa của một số
a)2^5 x 8^4 b) 25^6 x 125^3 c)625^5:25^7
bài 2 viết mỗi tích, thương sau dưới dạng luỹ thừa
a) 4^10 x 2^30 b) 9^25 x 27^4 x 81^3 c) 25^50 x 125^5 d) 64^3 x 4^8 x 16^4
e)3^8:3^6 ; 2^10:8^3 ; 12^7 :6^7 ; 31^5 ; 81^3
f) 5^8 : 25^2 ; 4^9:64^2 ; 2^25 : 32^4 ; 125^3 : 25^4
Các bạn ơi ai nhanh hãy trả lời giúp mình với mình vội quá chỉ trong chủ nhật này thôi ai trả lời đc thì giúp nhe! Help me
Các bn giúp mk với,mk cần gấp:
Bài 1: Tính giá trị của các biểu thức sau:
a, a3.a9 b,(a5)7 c,(a6)4 .a 12 d,(23)5.(23)3
e, 56:53+33.32 i,4.52- 2.32
Bài 2:viết tích sau dưới dạng 1 lũy thừa:
a, 38:36 ; 75:72 ; 197:193; 210:83; 127:67;275:813
b, 106:10; 58:252; 49:642; 225:324 ;183:93; 1253:254.
Bài 3:viết các số sau dưới dạng tổng của các lũy thừa 10:
a,213 b,421 c,1256 d,2006 e,abc g,abcde
Bài 4: tìm x ∈ N biết
a,\(3^x.3=243\) b,\(x^{20}=x\)c,\(2^x.16^2=1024\)d,\(64.4^x=16^8\)
Bài 5:viết các tích sau dưới dạng 1 lũy thừa:
a, 5x.5x.5x b,\(x^1.x^2.v...v.x^{2006}\) c, \(x.x^4.x^7.v....v.x^{100}\) d,\(x^2.x^5.x^8.v...v.x^{2003}\)
Không phải mk lười đâu các bn ạ mà do mk phải thi vào lớp chọn mà kiến thức lớp 6,cô giáo cn đưa cho mẹ mk tờ này bảo mk làm thử, mà mk mới học được 1 chút vậy các bạn thông cảm giúp mk nha.
Bài 1. Tính giá trị các lũy thừa sau: c) 53 d) 20200 e) 43 f) 12020 Bài 2. Viết kết quả các phép tính sau dưới dạng một lũy thừa: a) b) c) d) 18 12 3 :3 e) 15 15 4 .5 f) 3 3 16 :8 g) 8 4 4 .8 h) 3 2 3 .9 i) 5 2 27 . 3 . k) 4 4 12 12 24 :3 32 :16 m) 12 11 5 .7 5 .10 n) 10 10 2 .43 2 .85 Bài 3. Tính giá trị của biểu thức: 2 A 150 30: 6 2 .5; 2 B 150 30 : 6 2 .5; 2 C 150 30: 6 2 .5; 2 D 150 30 : 6 2 .5. Bài 4. Tìm số tự nhiên x biết: a) (x-6)2 = 9 b) (x-2)2 =25 3 c) 2x - 2 = 8 d) ( e) ( f) 2 (x 1) 4 g) ( h) ( i) ( k) ( m) ( n) ( Bài 5. Tìm số tự nhiên x biết: a) 2x = 32 b) 2 .4 128 x c) 2x – 15 = 17 d) 5x+1=125 e) 3.5x – 8 = 367 f) 3.2 18 30 x g) 5 2x+3 -2.52 =52 .3 h) 2.3x = 10. 312+ 8.274 i) 5x-2 - 3 2 = 24 - (68 : 66 - 6 2 ) k) m) n) Bài 6. Tính giá trị của các biểu thức sau: a) 9 12 . 19 – 3 24 . 19 b) 165 . 23 – 2 18 .5 – 8 6 . 7 c) 212. 11 – 8 4 . 6 – 163 .5 d)12 . 52 + 15 . 62 + 33 .2 .5 e) 34 . 15 + 45. 70 + 33 . 5 Bài 7. Thu gọn các biểu thức sau: a) A= 1+2+22 +23 +24 +....+299+2100 b) B= 5+53 +55 +...+597+599
Bài 1 . Hãy chứng minh tổng , hiệu sau là 1 số chính phương :
a) 3^2 + 4^2
b) 13^2 - 5^2
c) 1^3 + 2^3 + 3^3 + 4^3
Bài 2 . Hãy viết tổng hoặc hiệu sau dưới dạng 1 lũy thừa với số mũ lớn hơn 1 :
a) 17^2 - 15^2
b) 6^2 + 8^2
c)13^2 - 12^2
d) 4^3 - 2^3 + 5^2
Bài 3. Viết các tích hoặc thương sau dưới dạng 1 lũy thừa :
a) 2 x 8^4
b) 25^6 x 125^3
c) 625^5 : 25^7
d) 12^3 x 3^3
f) 64^3 x 4^3 :16
g) 81^2 : ( 3^2 . 27 )
h) ( 8^11 x 3^17 ) : ( 27^10 x 9^15 )