B1 cho các số nguyên a,b,c,d thỏa mãn đồng thời 2 điều kiện sau a+b+c=d+1 và a^2+b^2+c^2=d^2+2d-1 chứng minh rằng (a^2+1)(b^2+1)(c^2+1) là số chính phương
B2 cho biểu thức A=\(\frac{x^2}{y^2+xy}\)-\(\frac{y^2}{x^2-xy}\)-\(\frac{x^2+y^2}{xy}\)(xy\(\ne\)0,y\(\ne\)+-x)
A) rút gọn A
b)tính giá trị của A^2 biết x,y thỏa mãn điều kiện x^2+y^2=3xy
c) chứng minh rằng biểu thức A không nhân giá trị nguyên với mọi giá trị nguyên của x,y thỏa mãn điều kiện ở trên
B3 tìm các cặp số (x;y) thỏa mãn điều kiện 4x^2+2y^2-4xy-16x-2y+41=0
1)cho 2 số x,y thỏa mãn xy+x+y=7 và x^2y +xy^2= 10
tính giá trị biểu thức A= x^3 +y^3
2)tìm bộ 3 x,y,z thỏa mãn:
x-y-z+3=0 và x^2-y^2-z^2 =1
các bạn làm giúp m nha!!!
Bài 1: Tính giá trị biểu thức
( x - 1 )( x - 2 )(1 + x + x^2 )( 4 + 2x + x^2) với x = 1
Bài 2: Hai số x và y thỏa mãn điều kiện sau
x - y = -3 ; xy = 10
Tính giá trị biểu thức
P = x^3 - 3x^2y + 3y^2 - y^3
Cho các số thực x và y thỏa mãn xy = 5 và x + y = 7 . Hãy tính giá trị của các biểu thức sau đây
a/ x ^2 + y^2
b / x^3 + y^3
c/ x^4 + y^4
d/ x ^5 + y^5
1. cho x,y là các số dương thỏa mãn x + y < (h) = 1 .Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức : A= \(\frac{1}{x^3+3xy^2}\)+\(\frac{1}{y^3+3x^2y}\)
2. a phân tích thành nhân tử (x+y)^2-(x+y)-6
b tìm các cặp giá trị (x;y) nguyên thỏa mãn phương trình sau:
2x^2 -x(2y-1)=y+12
Cho hai số x,y thỏa mãn xy+x+y=−1 và x^2 y + xy^ 2 = − 12 .Giá trị biểu thức A = x^3 + y^3 bằng
1)cho 3 số x, y,z thỏa mãn điều kiện x+y+z=2018 và x^3+y^3+z^3=2018^3. Cmr (x+y+z)^3=x^2017+y^2017+z^2017
2)
tìm các cặp số nguyên (x y) biết x^2-4xy+5y^2-16=0
3)Cho 3 số a,b,c thỏa mãn a+b+c=0 và a^2+b^2+c^2=2018
4)tính giả trị biểu thức A=a^4+b^4+c^4
Bài 1:Cho x,y thỏa mãn x+y=-1 và x.y=-12
Tính giá trị các biểu thức
a) A= x2+2xy+y2
b) B= x2+y2
c) C= x3+3xy.(x+y)+y3
d) D= x3+y3
Bài 2:cho x+y=1. Tính giá trị biểu thức
M= 3.(x2+y2)-2.(x3+y3)
Bài 3: Cho x+y=-3 và x2+y2=29
Tính x3+y3
Bài 4: cho x-y=5 và x2+y2=15. Tính x3-y3
1, Phân tích thành nhân tử: 8(x + y + z)^2 - (x + y)^3 - (y + z)^3 - (z + x)^3
2,
a, Phân tích thành nhân tử: 2x^2y^2 + 2y^2z^2 + 2z^2x^2 - x^4 - y^4 - z^4
b, Chứng minh rằng nếu x, y, x là ba cạnh của 1 tam giác thì A > 0
3, Cho x, y, x là độ dài 3 cạnh của một tam giác ABC. Chứng minh rằng nếu x, y, z thỏa mãn các đẳng thức sau thì tam giác ABC là tam giác đều:
a, (x + y+ z)^2 = 3(xy + yz + zx)
b, (x + y)(y + z)(z + x) = 8xyz
c, (x - y)^2 + (y - z)^2 + (z - x)^2 = (x + y - 2z)^2 + (y + z - 2x)^2 + (z + x - 2y)^2
d, (1 + x/z)(1 + z/y)(1 + y/x) = 8
4,
a, Cho 3 số a, b, c thỏa mãn b < c; abc < 0; a + c = 0. Hãy so sánh (a + b - c)(b + c - a)(c + a -b) và (c - b)(b - a)(a - c)
b, Cho x, y, z, t là các số nguyên dương thỏa mãn x + z = y + t; xz 1 = yt. Chứng minh y = t và x, y, z là 3 số nguyên liên tiếp
5, Chứng minh rằng mọi x, y, z thuộc Z thì giá trị của các đa thức sau là 1 số chính phương
a, A = (x + y)(x + 2y)(x + 3y)(x + 4y) + y^4
b, B = (xy + yz + zx)^2 + (x + y + z)^2 . (x^2 + y^2 + z^2)