Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài
thảo ngân

GIÚP MÌNH VỚI MAI CÔ KIỂM TRA RỒI

Câu 1: Cho các chất sau: CuSO3, MgO, Cu(OH)2, SO2, Fe2O3, Cu, Zn, Ba(OH)2. Chất nào tác dụng với H2SO4 loãng sinh ra:

A. Khí nhẹ hơn không khí                  B. Khí làm đục nước vôi trong                                  

C. dung dịch không màu                    D. DD có màu xanh

E. dung dịch màu vàng nâu                F. Chất kết tủa trắng

Viết PTPU minh họa?

Câu 2: Trình bày PP hóa học nhận biết các chất mất nhãn sau:

a.3 chất rắn màu trắng : CaO, MgO, P2O5

b.4 dung dịch HCl, NaCl, Na2SO4, NaOH

Câu 3: Hoàn thành chuỗi chuyển hóa sau:

a.S →SO2→ SO3  → H2SO4→Fe2(SO4)3

b.CaCO3 →CaO →Ca(OH)2 → CaCO3

c.Cu(OH)2 →CuO→Cu → CuSO→ CuCl2 → Cu(OH)2

Câu 4: Trong các chất cho dưới đây, cho biết cặp chất nào có thể PU với nhau? Viết PT

a. K2O, SO2, MgO, CaO, NO, H2O

b. Na2O, Ca(OH)2,SO2, Al2O3 , CO, HCl

Câu 5: Từ NaCl, H2O, SO2. Viết PTPƯ điều chế ra

NaOH             b. Na2SO3                         c. H2SO4

Thảo Phương
11 tháng 11 2021 lúc 20:03

Câu 1: Cho các chất sau: CuSO3, MgO, Cu(OH)2, SO2, Fe2O3, Cu, Zn, Ba(OH)2. Chất nào tác dụng với H2SO4 loãng sinh ra:

A. Khí nhẹ hơn không khí  =>   Zn            

B. Khí làm đục nước vôi trong  =>  CuSO3                              

C. dung dịch không màu   =>    MgO

D. DD có màu xanh =>  Cu(OH)2

E. dung dịch màu vàng nâu    =>  Fe2O3   

F. Chất kết tủa trắng => Ba(OH)2

Thảo Phương
11 tháng 11 2021 lúc 20:06

Câu 2: Trình bày PP hóa học nhận biết các chất mất nhãn sau:

a.3 chất rắn màu trắng : CaO, MgO, P2O5

Hòa tan 3 chất rắn vào nước

+ Không tan: MgO

+ Tan: CaO,  P2O5

\(CaO+H_2O\rightarrow Ca\left(OH\right)_2\\ P_2O_5+3H_2O\rightarrow2H_3PO_4\)

Cho quỳ tím vào dung dịch của 2 mẫu thử tan trong nước

+ Quỳ hóa đỏ: P2O5

+ Quỳ hóa xanh : CaO

b.4 dung dịch HCl, NaCl, Na2SO4, NaOH

Cho quỳ tím vào các mẫu thử

+ Quỳ hóa đỏ: HCl

+ Quỳ hóa xanh: NaOH

+ Không đổi màu: NaCl, Na2SO4

Cho dung dịch BaCl2 vào 2 mẫu không đổi màu quỳ

+ Kết tủa: Na2SO4

\(Na_2SO_4+BaCl_2\rightarrow BaSO_4+2NaCl\)

+ Không hiện tượng: NaCl

Thảo Phương
11 tháng 11 2021 lúc 20:14

Câu 3: Hoàn thành chuỗi chuyển hóa sau:

a.S →SO2→ SO3  → H2SO4→Fe2(SO4)3

\(S+O_2-^{t^o}\rightarrow SO_2\\ SO_2+\dfrac{1}{2}O_2-^{t^o,V_2O_5}\rightarrow SO_3\\ SO_3+H_2O\rightarrow H_2SO_4\\ 3H_2SO_4+Fe_2O_3\rightarrow Fe_2\left(SO_4\right)_3+3H_2O\)

b.CaCO3 →CaO →Ca(OH)2 → CaCO3

\(CaCO_3-^{t^o}\rightarrow CaO+CO_2\\ CaO+H_2O\rightarrow Ca\left(OH\right)_2\\ Ca\left(OH\right)_2+CO_2\rightarrow CaCO_3+H_2O\)

c.Cu(OH)2 →CuO→Cu → CuSO4 → CuCl2 → Cu(OH)2

\(Cu\left(OH\right)_2-^{t^o}\rightarrow CuO+H_2O\\ CuO+H_2-^{t^o}\rightarrow Cu+H_2O\\ Cu+2H_2SO_{4\left(đ,nóng\right)}\rightarrow CuSO_4+SO_2+2H_2O\\ CuSO_4+BaCl_2\rightarrow BaSO_4+CuCl_2\\ CuCl_2+2NaOH\rightarrow Cu\left(OH\right)_2+2NaCl\)

Thảo Phương
11 tháng 11 2021 lúc 20:17

Câu 5: Từ NaCl, H2O, SO2. Viết PTPƯ điều chế ra

NaOH             b. Na2SO3                         c. H2SO4

\(2NaCl+2H_2O-^{ddpdddcmn\: }\rightarrow2NaOH+H_2+Cl_2\)

\(2NaOH+SO_2\rightarrow Na_2SO_3+H_2O\\ H_2O-^{đp}\rightarrow H_2+\dfrac{1}{2}O_2\\ SO_2+O_2-^{t^o,V_2O_5}\rightarrow SO_3\\ H_2O+SO_3\rightarrow H_2SO_4\)


Các câu hỏi tương tự
mỹ Trinh-39-91
Xem chi tiết
trang huyền
Xem chi tiết
thảo ngân
Xem chi tiết
thvan
Xem chi tiết
Hello1234
Xem chi tiết
H.T.B.Ngoc
Xem chi tiết
Nguyễn Hoàng Nam
Xem chi tiết
NGUYỄN THẢO NHƯ
Xem chi tiết
Huấn Phùng
Xem chi tiết