Bài làm:
Khám phá thế giới: du lịch, tham quan, va li, cần câu, lều trại, la bàn, dụng cụ thể thao, nước uống, thức ăn, đèn pin, bật lửa, thuốc men, bản dồ, bãi biển, đền chùa, thác, dồi, núi, nông trại, sông nước, rừng
Tình yêu cuộc sống:thích thú, vui mừng, vui sướng, góp vui, mua vui, khúc khích, khanh khách.
Bảng thống kê các từ đã học ở các tiết Mở rộng vốn từ trong chú điểm Khám phá thế giới:
- Đồ dùng cho các chuyến du lịch và thám hiểm: va li, cần câu, quần áo, áo tắm, dây leo núi, máy ảnh, máy quay phim, mũ, giày, thức ăn, đồ uống, la bàn, lều trại, dây leo, thang dây, móc leo núi, quần áo lặn, bình hơi để lặn, đèn chiếu sáng,...
- Phương tiện giao thông: tàu thủy, tàu hỏa, ô tô, xe máy, máy bay, thuyền chèo tay, bến tàu, bến xe, ga xe lửa, sân bay,...
- Tổ chức và nhân viên phục vụ: khách sạn, nhà hàng, nhà nghỉ, quán trọ, hướng dẫn viên, người bán hàng, người đầu bếp, người lái xe, lái tàu,...
- Địa điểm tham quan và thám hiểm: phố cổ, bãi biển, vịnh hồ, núi, hang động, chùa, đền cổ, di tích lịch sử. quê hương của danh nhân, những công trình kiến trúc đặc sắc, danh lam, thắng cảnh, đáy biển, rừng sâu,...
- Những khó khăn có thể gặp: bão lũ, thú dữ, khí độc, hang sâu, dốc cao, biển sâu,...
- Những đức tính của người thám hiểm: kiên trì, bình tĩnh, dũng cảm, cẩn thận, tỉ mỉ,...
Tình yêu cuộc sống:f
thích thú, vui mừng, vui sướng, góp vui, mua vui, khúc khích, khanh khách, lạc quan, yêu đời,vui tính, vui vẻ, vui chơi, vui đùa...