hút chính xác 5ml dung dịch acid acetic cần định lượng cho vào bình định mức thêm nước vừa đủ 100ml. hút chính xác 10ml dung dịch vừa pha cho vào bình nón. thêm 3 giọt chỉ thị phenolphtalein. chuẩn độ bằng dung dịch naoh 0,1n hết 5,6ml. tính nồng độ acid acetic ban đầu
Một số hiện tượng sau:
(1) Thêm (dư) NaOH vào dung dịch K2Cr2O7 thì dung dịch chuyển từ màu da cam sang màu vàng
(2) Thêm (dư) NaOH và Cl2 vào dung dịch CrCl2 thì dung dịch từ màu xanh chuyển thành màu vàng.
(3) Thêm từ từ dung dịch NaOH vào dung dịch CrCl3 thấy xuất hiện kết tủa vàng nâu tan lại trong NaOH (dư).
(4) Thêm từ từ dung dịch HCl vào dung dịch Na[Cr(OH)4] thấy xuất hiện kết tủa lục xám, sau đó tan lại.
Số ý đúng:
A. 1A. 1A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Một số hiện tượng sau:
(1) Thêm (dư) NaOH vào dung dịch K2Cr2O7 thì dung dịch chuyển từ màu da cam sang màu vàng.
(2) Thêm (dư) NaOH và Cl2 vào dung dịch CrCl2 thì dung dịch từ màu xanh chuyển thành màu vàng.
(3) Thêm từ từ dung dịch NaOH vào dung dịch CrCl3 thấy xuất hiện kết tủa vàng nâu tan lại trong NaOH.
(4) Thêm từ từ dung dịch HCl vào dung dịch Na[Cr(OH)4] thấy xuất hiện kết tủa lục xám, sau đó tan lại.
Số ý đúng là:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Cho các phát biểu sau:
(1) Thêm lượng dư NaOH vào dung dịch K 2 Cr 2 O 7 thì dung dịch chuyển từ màu da cam sang màu vàng.
(2) Thêm lượng dư NaOH và Cl 2 vào dung dịch CrCl 2 thì dung dịch từ màu xanh chuyển thành màu vàng.
(3) Thêm từ từ dung dịch NaOH vào dung dịch CrCl3 thấy xuất hiện kết tủa vàng nâu tan lại trong NaOH (dư).
(4) Thên từ từ dung dịch HCl vào dung dịch Na Cr OH 4 thấy xuất hiện kết tủa lục xám, sau đó tan lại.
Số câu đúng là
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Dung dịch A chứa 16,8g NaOH cho tác dụng với dung dịch chứa 8g Fe2(SO4)3. Thêm tiếp vào đó 13,68g Al2(SO4)3 thu được 500ml dung dịch B và m gam kết tủa. Kết luận nào sau đây sai
A. B chứa Na[Al(OH)4 ] và Na2SO4
B. m = 1,56g
C. CM (Na[Al(OH)4 ]) = 0,12M; CM (Na2SO4) = 0,36M
D. Kết tủa gồm Fe(OH)3 và Al(OH)3
Dung dịch A chứa 16,8g NaOH cho tác dụng với dung dịch chứa 8g Fe2(SO4)3. Thêm tiếp vào đó 13,68g Al2(SO4)3 thu được 500ml dung dịch B và m gam kết tủa. Kết luận nào sau đây sai?
A. B chứa Na[Al(OH)4 ] và Na2SO4
B. m = 1,56g
C. CM (Na[Al(OH)4 ]) = 0,12M; CM (Na2SO4) = 0,36M
D. Kết tủa gồm Fe(OH)3 và Al(OH)3
Hấp thụ hoàn toàn 1,568 lít CO 2 (đktc) vào 500ml dung dịch NaOH 0,16M thu được dung dịch X. Thêm 250 ml dung dịch Y gồm BaCl 2 0,16M và Ba OH 2 a mol/l vào dung dịch X thu được 3,94 gam kết tủa và dung dịch Z
A. 0,02M
B. 0,04M
C. 0,03M
D. 0,015M
a) Tính lượng cân Na2B4O7. 10H2O để pha 1 lít dung dịch Na2B4O7 0,1N.
b) Tính lượng cân H2C2O4.2H2O để pha 1 lít dung dịch H2C2O4 0,1N.Dung dịch pha xong dùng thiết lập nồng độ cho dung dịch NaOH
Hỗn hợp X gồm ancol A, axit cacoxylic B (đều no, đơn chức, mạch hở) và este C tạo ra từ A và B. Đốt cháy hoàn toàn m gam X cần dùng vừa đủ 0,18 mol O2, sinh ra 0,14 mol CO2. Cho m gam X trên vào 500ml dung dịch NaOH 0,1M đun nóng, sau khi kết thúc các phản ứng thu được dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y còn lại 3,68 gam chất rắn khan. Người ta cho thêm bột CaO và 0,48 gam NaOH vào 3,68 gam chất rắn khan trên rồi nung trong bình kín (chân không).Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam khí. Giá trị của m gần nhất với
A. 0,85 gam
B. 1,25 gam
C. 1,45 gam
D. 1,05 gam