Tìm tính tình của cloud Trạng từ của official Trạng từ của joy động từ Erupt động từ Exhibition Giúp e với ạ
Chuyển thành danh từ/động từ/tính từ/trạng từ (nếu có) và nêu nghĩa giúp mình ạ!
presnt(n):món quà
\(\rightarrow\)
celebate(v):kỷ niệm
\(\rightarrow\)
joke(v):trêu đùa
\(\rightarrow\)
anniversary(n):lễ kỉ niệm
\(\rightarrow\)
gitf (?):món quà
\(\rightarrow\)
mark(v):đánh dấu
\(\rightarrow\)
milestonnes(n):mốc lịch sử quan trọng
\(\rightarrow\)
Làm hết cũng được hoặc làm từ mà các bạn biết cũng được ạ,mình cảm ơn :3
HÃY CHO BIẾT NHỮNG TỪ IN ĐẬM TRONG CÁC CÂU SAU LÀ DANH TỪ, ĐỘNG TỪ, TÍNH TỪ, TRẠNG TỪ??
1. Thomas Edison was an American (invent) __inventor_________.
2. We have teachers who are all well – (qualify) ____qualified_______for teaching.
3. The newspaper is (wide) ____widely_______read by both teenagers and adults.
4. I watch the news every day because it is very (information) ___informative________.
5. Every year the contest attracts millions of (view) ____viewers_______worldwide.
6. What makes this program so (popularize) _____popular______?
7. Is the (day) ___daily________paper published every day?
8. Global (communicate) ___communication________ was changed by the (invent) ____invention_______ of the Internet.
9. We apologized for the (convenient) ____inconvenience_______caused to the passengers.
10. There was nothing (interest) ___interesting________on, so I turned the TV off.
GIÚP MÌNH VỚI Ạ
WORD FORMS (CHIA TỪ LOẠI: DANH TỪ, ĐỘNG TỪ, TÍNH TỪ, TRẠNG TỪ)
1 What did you use to do for___?(entertain)
2 Only___family had the raido in the past (wealth)
3 Would you like to___in this project? (participation)
4 It is the___in my family that we go to the church every Sunday (tradition)
5 Every country has its own___and tradition(customary)
6 Traditionally, weddings and funerals are considered___village events in VN (importance)
7 The bride and her___were being photographed on the church steps (attend)
8 Most of these workers have 20 to 30 years of___(senior)
9 ___punishment was common at schools in the past (physics)
10 Your___yessterday was not acceptable (behave)
WORD FORMS (CHIA TỪ LOẠI: DANH TỪ, ĐỘNG TỪ, TÍNH TỪ, TRẠNG TỪ)
1 What did you use to do for___?(entertain)
2 Only___family had the raido in the past (wealth)
3 Would you like to___in this project? (participation)
4 It is the___in my family that we go to the church every Sunday (tradition)
5 Every country has its own___and tradition(customary)
6 Traditionally, weddings and funerals are considered___village events in VN (importance)
7 The bride and her___were being photographed on the church steps (attend)
8 Most of these workers have 20 to 30 years of___(senior)
9 ___punishment was common at schools in the past (physics)
10 Your___yessterday was not acceptable (behave)
Ghi 10 cặp tính từ biến đổi thành trạng từ e biết
Em hãy đặt ra 19 câu liên quan đến:
☆Danh từ
☆Mạo từ
☆Đại từ
☆Từ định lượng
☆Tính từ
☆Trạng từ
☆Giới từ
☆Động từ
☆Động từ khuyết thiếu
☆Thì
☆Liên từ
☆Câu hỏi
☆Câu hỏi đuôi
☆Câu bị động
☆Mệnh đề quan hệ
☆Câu điều kiện
☆So sánh ngang bằng
☆Câu ước
☆Câu tường thuật
Cảm ơn các bạn! Mình thấy rất khó nên các bạn giúp mình nhé!
Trong TA thì trạng từ đứng ở vị trí trc hay sau danh từ, tính từ
Có phải là động từ nào cộng với giới từ cũng là Phrasal Verbs ko ạ. Ví dụ: Arrive+in là Word patterns.
Giải giúp mình với