Giới hạn quang điện của canxi là λ0 = 0,45μm . Tìm công thoát electron ra khỏi bề mặt canxi
A. 3,12.10-19 J
B. 4,5.10-19 J
C. 4,42.10-19 J
D. 5,51.10-19 J
giới hạn quang điện của canxi là λ0 =0,45μm. Lấy h = 6,625.10-34J.s; c = 3.108m/s. Công thoát electrôn ra khỏi bề mặt canxi là
A. 5,51.10-19J
B. 4,42.10-19J
C. 3,12.10-19J
D. 4,53.10-19J
Giới hạn quang điện của canxi là λ 0 = 0 , 45 µ m . Tìm công thoát electron ra khỏi bề mặt canxi:
A. 3 , 12 . 10 - 19 J
B. 4 , 5 . 10 - 19 J
C. 4 , 42 . 10 - 19 J
D. 5 , 51 . 10 - 19 J
Giới hạn quang điện của canxi là λ o = 0 , 45 μ m thì công thoát electron ra khỏi bề mặt canxi là
A. 5 , 51.10 − 19 J .
B. 3 , 12.10 − 19 J .
C. 4 , 42.10 − 19 J .
D. 4 , 5.10 − 19 J .
Công thoát electron ra khỏi kim loại A = 6,625.10-19 J. Giới hạn quang điện của kim loại đó là
A. 0,300 μm
B. 0,295 μm.
C. 0,375 μm
D. 0,250 μm
Cho hằng số Planck h = 6,625.10–34 J.s, tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3.108 m/s. Công thoát của electron khỏi bề mặt kim loại là 6,625.10–19 J. Giới hạn quang điện của kim loại đó là
A. 0,375 μm
B. 0,250 μm
C. 0,295 μm
D. 0,300 μm
Công thoát electron ra khỏi kim loại A= 6 , 625 . 10 - 19 J, hằng số Plăng , h= 6 , 625 . 10 - 34 J vận tốc ánh sáng trong chân không c= 3 . 10 8 m / s . Giới hạn quang điện của kim loại đó là
A. 0,295 μ m
B. 0,375 μ m
C. 0,300 μ m
D. 0,250 μ m
Chiếu chùm phôtôn có năng lượng 9 , 9375 . 10 - 19 ( J ) vào tấm kim loại có công thoát 8 , 24 . 10 - 19 ( J ) . Biết động năng cực đại của electron bằng hiêu năng lượng của phôtôn công thoát, khối lượng của electron là 9 , 1 . 10 - 19 ( J ) . Tốc độ cực đại electron khi vừa bứt ra khỏi bề mặt là
A. 4 . 10 6 ( m / s )
B. 0 , 8 . 10 6 ( m / s )
C. 0 , 6 . 10 6 ( m / s )
D. 0 , 9 . 10 6 ( m / s )
Công thoát của electron khỏi một kim loại là 6 , 625 . 10 - 19 J . Biết h = 6 , 625 . 10 - 34 J . c , c = 3 . 10 8 m / s . Giới hạn quang điện của kim loại này là
A. 360 nm
B. 350 nm
C. 300 nm
D. 260 nm