5 B
6 A
7 B
8 A
9 B
10 B
11 C
12 D
13 C
14 B
15 C
16 D
17 B
18 C
19 C
20 C
5 B
6 A
7 B
8 A
9 B
10 B
11 C
12 D
13 C
14 B
15 C
16 D
17 B
18 C
19 C
20 C
Chọn từ có phần in đậm phát âm khác với những từ còn lại Câu 41: A. ownB. cowC. nowD. down Câu 42: A. charityB. ChristmasC. chemistryD. character Câu 43: A. predictedB. preparedC. correctedD. demanded Câu 44: A. looksB. earnsC. staysD. swims Câu 45: A. honorB. hourC. horseD. honest
Câu I. Chọn một phương án A, B, C hoặc D ứng với từ có phần gạch chân được phát âm khác với các từ còn lại. (0,8 điểm)
1. A. together B. with C. ethnic D. though
2. A. considerate B. congratulate C. private D. station
3. A. opinions B. teenagers C. students D. guards
4. A. lived B. booked C. stayed D. returned
Helppp
Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác với những từ còn lại trong mỗi câu sau.
1. A. garbage B. standard C. solar D. lunar
2. A. raised B. picked C. laughed D. watched
3. A. energy B. generous C. category D. suggest
4. A. celebrate B. plumber C. bulb D. blanket
5. A. label | B. plumber | C. bulb | D. bill |
6. A. mother | B. then | C. weatherman | D. anything |
7. A. refilled | B. walked | C. reduced | D. dropped |
8. A. dream | B. team | C. spread | D. teacher |
9. A. nuclear B. plumber C. consumer D. reduce
10. A. trick B. tidal C. pipe D. climate
11. A. about B. should C. shout D. mouse
12. A. activity B. accept C. across D. afraid
13. A. move B. hotel C. photo D. pagoda
14. A. border B. cyclone C. destroy D. forecast
15. A. earthquake B.blanket C. sticky D. know
16.A. worked B. watched C. cleaned D. helped
17. A. looks B. cats C. roofs D. opens
18. A. eleven B. employ C. get D. complete
19. A. plumber B. brother C. September D. bill
20. A. flow B. row C. know D. now
21. A. fly B. hobby C. energy D. ordinary
22. A. dump B. bulb C. nuclear D. plumber
23. A scheme B. mechanic C. machine D. chemistry
24. A. tower B. slow C. flower D. down
25. A. Junkyard B. Plumber C. Adult D. Reduce
26. A. Scheme B. Charity C. Chopstick D. Check
Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác với những từ còn lại trong mỗi câu sau.
1. A. garbage B. standard C. solar D. lunar
2. A. raised B. picked C. laughed D. watched
3. A. energy B. generous C. category D. suggest
4. A. celebrate B. plumber C. bulb D. blanket
5. A. label | B. plumber | C. bulb | D. bill |
6. A. mother | B. then | C. weatherman | D. anything |
7. A. refilled | B. walked | C. reduced | D. dropped |
8. A. dream | B. team | C. spread | D. teacher |
9. A. nuclear B. plumber C. consumer D. reduce
10. A. trick B. tidal C. pipe D. climate
11. A. about B. should C. shout D. mouse
12. A. activity B. accept C. across D. afraid
13. A. move B. hotel C. photo D. pagoda
14. A. border B. cyclone C. destroy D. forecast
15. A. earthquake B.blanket C. sticky D. know
16.A. worked B. watched C. cleaned D. helped
17. A. looks B. cats C. roofs D. opens
18. A. eleven B. employ C. get D. complete
19. A. plumber B. brother C. September D. bill
20. A. flow B. row C. know D. now
21. A. fly B. hobby C. energy D. ordinary
22. A. dump B. bulb C. nuclear D. plumber
23. A scheme B. mechanic C. machine D. chemistry
24. A. tower B. slow C. flower D. down
25. A. Junkyard B. Plumber C. Adult D. Reduce
26. A. Scheme B. Charity C. Chopstick D. Check
Câu I. Chọn một phương án A, B, C hoặc D ứng với từ có phần gạch chân được phát âm khác với các từ còn lại. (0,8 điểm)
1. A. walked B. finished C. fixed D. mended
2. A. hates B. works C. stops D. lives
3. A. school B. child C. cheese D. church
4. A. spend B. invent C. media D. access
Câu II. Chọn một phương án đúng A, B, C hoặc D ứng với từ hoặc cụm từ thích hợp để hoàn thành các câu sau. (3,2 điểm)
1. Students will ______ a two-hour examination at the end of the year.
A. take B. make C. come D. do
2. This job is a lot different______ what I’m used to.
A. with B. from C. about D. for
3. The young birds depend______ their parents for food several weeks.
A. at B. into C. on D. by
4. She was______ that she always came top of the class.
A. so clever B. too clever C. such clever D. clever enough
5. I could not eat______ I was very hungry.
A. despite B. in spite of C. although D. because of
6. English is thought to be______ Maths.
A. harder than B. more hard than C. as hard than D. the hardest to
7. The city will have to find a solution to reduce traffic jams, ______?
A. will it B. won’t it C. won't they D. will they
8. He made a______ of Roman coins and medals.
A. collect B. collective C. collection D. collector
9. According to our school's regulations, students______ use mobile phones in class.
A. mustn’t B. shouldn’t C. needn’t D. won’t
10. - Minh: “I often stay up late on the weekends.” - Lan: “______”
A. I am, too B. Neither do I C. I, too D. So do I
11. ______ go on a diet, you will not lose weight.
A. If you B. If you not C. Unless you D. Unless you don’t
12. She wore______ the party last night.
A. a long white wedding dress B. a white long wedding dress
C. a wedding white long dress D. a long wedding white dress
Chọn một phương án đúng A, B, C hoặc D ứng với từ/cụm từ đồng nghĩa với phần được gạch chân.
13. Maths and English are compulsory subjects in this course.
A. effective B. difficult C. required D. separated
14. What benefits does TV bring about to people's life?
A. difficulties B. disadvantages C. advantages D. pictures
Chọn một phương án đúng A, B, C hoặc D ứng với câu đáp lại phù hợp trong các tình huống giao tiếp sau.
15. Mike and Jenny are at their first meeting.
- Mike: "Let me introduce myself. I'm Mike." - Jenny: "______."
A. You are welcome B. It's my pleasure
C. I'm very pleased D. Pleased to meet you
16. Two roommates are studying and the room is dark.
- Linda: "Would you mind opening the window?" - Jane: " ______. "
A. I agree with you B. Yes, you can
C. Not at all D. Yes, I'd love to
CHỌN CÂU ĐUÔI ED PHÁT ÂM KHÁC NHỮNG TỪ CÒN LẠI:
confided, determined, organized, maintained
Từ đề 3 trở xuống nha
PHẦN A: NGỮ ÂM
I. Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác so với các từ còn lại.
1. A. out B. around C. about D. could
2. A. needed B. stopped C. wanted D. naked
3. A. government B. environment C. comment D. development
Cách phát âm
1 . A.channel B match C.school D.chicken ( Phần phát âm gạch là chữ ch)
2. A.future B.volunteer C . survive D.furniture ( phát âm chữ u)
3 A.opened B.visited C.stayed D.claimed (Phát âm chữ ed )
4.A.birth B.forth C.smooth D.breath ( Phát âm chữ th )
5.A. know B.kite C.kitchen D.book ( Phát âm chứ k )
I. Tìm 4 từ có phần gạch chân được phát là /d/ trong các từ sau
washed cleaned played wanted lived worked stopped learned
II. Mỗi câu có một lỗi sai, tìm và sửa lại
1. Minh and Phong often play volleyball in Sunday. ..........................................................
2. Ha has lived here since three years
. .........................................................
3. Your school is to the north of the city, doesn’t it? ..........................................................
4. My friends often go swimming on summer. ..........................................................