an thu 5 la nghia goc con lai la nghia chuyen giai thch thi ban tu lam nhe
mình lại nghĩ 6 là nghĩa gốc còn lại là nghĩa chuyển
mình cần là giải thích
Ăn thứ 6 là nghĩa gốc còn lại là nghĩa chuyển .
an thu 5 la nghia goc con lai la nghia chuyen giai thch thi ban tu lam nhe
mình lại nghĩ 6 là nghĩa gốc còn lại là nghĩa chuyển
mình cần là giải thích
Ăn thứ 6 là nghĩa gốc còn lại là nghĩa chuyển .
1 : Trong các từ dưới đây từ nào là từ đồng âm , từ nào là từ nhiều nghĩa ?
a, Vàng
- Giá vàng trong nước đang tăng (1)
- Tấm lòng vàng (2)
- Màu vàng là màu tôi yêu thích .(3)
b, Bay
- Đàn cò đang bay trên trời (1)
- Chiếu áo đã bay màu (2)
- Bác thợ lề cầm bay chát tường (3)
2 : Giải nghĩa của từ ăn trong những kết hợp sau và cho biết đâu là nghĩa gốc đâu là nghĩa chuyển ?
1, Da ăn nắng
2 , Ăn hoa hồng
3 , Ăn cười
4, Ăn con xe
5, Ăn ảnh
6, Ăn cơm
7, Sông ăn ra biển
8 , Tàu ăn hàng
Câu 2: cho 2 ví dụ sau:
Cô gái chụp hình ăn ảnh.
Tôi vừa ăn cơm xong.
Hãy xác định từ ăn trong trường hợp nào là nghĩa gốc, trường hợp nào là nghĩa chuyển.
giải thích nghĩa của các câu thành ngữ sau:
1. Ăn bánh trả tiền
2. Ăn bánh vẽ
3. Ăn bát cháo chạy ba quãng đồng
4. Ăn bát cơm dẻo nhớ nẻo đường đi
5. Ăn bát cơm đầy nhớ ngày gian khổ
6. Ăn bát cơm nhớ công ơn cha mẹ
7. Ăn bát mẻ nằm chiếu manh
8. Ăn Bắc nằm Nam
9. Ăn bất thùng chi thình
10. Ăn bậy nói càn
11. Ăn bền tiêu càn
12. Ăn biếu ngồi chiếu cạp điều
13. Ăn biếu ngồi chiếu hoa
14. Ăn bòn dòn tay ăn mày say miệng
15. Ăn bóng nói gió
16. Ăn bốc ăn bải
17. Ăn bơ làm biếng
18. Ăn bớt bát nói bớt lời
19. Ăn bớt cơm chim
20. Ăn bún thang cả làng đòi cà cuống
21. Ăn bữa hôm lo bữa mai
22. Ăn bữa sáng dành bữa tối
23. Ăn bữa sáng lo bữa tối
24. Ăn bữa trưa chừa bữa tối
25. Ăn cá bỏ lờ
26. Ăn cá nhả xương ăn đường nuốt chậm
27. Ăn cái rau trả cái dưa
28. Ăn cám trả vàng
29. Ăn càn nói bậy
30. Ăn canh không chừa cặn
Trường hợp dùng từ ''ăn " có nghĩa gần với nghĩa gốc nhất
A. Ăn ảnh B. Ăn cưới C. Ăn nắng D. Ăn ý
Ai biết làm nhớ giúp nha, mình rất cảm ơn
Trong các từ ghép sau đây, từ nào có nghĩa khái quát, từ nào có nghĩa cụ thể?
ăn chơi, ăn bớt, ăn khách, ăn khớp, ăn mặc, ăn nhập, ăn theo, ăn xổi, ăn ý, ăn nói, ăn diện, ăn đong, ăn học, ăn ở, ăn mòn, ăn sương, ăn ngon, ăn quịt, ăn rơ, ăn theo.
làm hộ tui nha
thk
trong các từ ghép sau từ nào có nghĩa khái quát từ nào có nghĩa cụ thể : ăn chơi, ăn bớt,ăn khách , ăn mặc ,ăn ở ,ăn học,ăn nói,ăn diện,ăn theo,ăn ý,ăn mày,ăn sương,ăn dơ,ăn mòn
Trong các từ ghép sau đây , từ nào có nghĩa khái quát , từ nào có nghĩa cụ thể :
Ăn chơi , ăn bớt , ăn khách , ăn khớp , ăn mặc , ăn nhập , ăn theo , ăn sổi , ăn ý , ăn nói , ăn diện , ăn đong , ăn học , ăn ở , ăn mày , ăn mòn , ăn xương , ăn nằm , ăn ngọn , ăn quỵt , ăn dơ
Trong các từ ghép sau đây , từ nào có nghĩa khái quát , từ nào có nghĩa cụ thể
Ăn chơi , ăn bớt , ăn khách , ăn khớp , ăn mặc , ăn nhập , ăn theo , ăn sổi , ăn ý , ăn nói , ăn diện , ăn đong , ăn học , ăn mày , ăn mòn , ăn sương , ăn nằm , ăn ngọn , ăn quỵt , ăn dơ
Các bạn giúp mk nha , bạn nào giúp mk cho 2 thick trở lên vì mk có nhiều nick OLM lắm
a đặt câu có từ ăn là nghĩa gốc
b, đặt câu có từ ăn là nghĩa chuyển