Tính các tổng sau:
a) ;
b) 555 - (-333) - 100 - 80 ;
c) -(-229) + (-219) – 401 + 12
d) 300 – (-200) – (-120) +18
Giải
a)
=
b)
=
= 888 – 180 = 708
c) -(-229) + (-219) – 401 + 12
= (229 – 219) – (401 – 12)
= 10 – 389 = - 379
d) 300 – (-200) – (-120) +18
= (300 + 200) + (120 + 18)
= 500 + 138 = 638
163
Liệt kê và tính tổng tất cả các số nguyên x thỏa mãn:
a) -4 < x < 5 b) -7 < x < 5 c) -19 < x < 20
Giải
a)
Ta có: (-3)+(-2) +(-1) + 0 + 1 + 2 + 3 + 4
=
= 0 + 0 + 0 + 0 + 4 = 4
b) - 7 < x < 5
Ta có (-6)+(-5)+(-4)+(-3)+(-2)+(-1) + 0 + 1 +2 + 3 + 4
=
= (-11) + 0 +0 + 0 + 0 + 0 = -11
c)
Ta có: (-18) + (-17) +(-16) + … + 0 + … + 17 + 18+ 19
=
= 0+ 19 =19
Bài 162 trang 93 SBT Toán 6 Tập 1: Tính các tổng sau:
a. [(-8) + (-7)] + (-10) = (-15) + (-10) = -25
b. 555 – (-333) – 100 – 80 = (555 + 333) –(100 + 80) = 888 – 180 = 708
c. - (-229) + (-219) – 401 + 12 = (229 – 219) –( 401 – 12) = 10 – 389 = -379
d. 300 – (-200) – (-120) + 18 = (300 + 200) + (120 + 18) = 500 + 138 = 638
Bài 163 trang 94 SBT Toán 6 Tập 1: Liệt ke và tính tổng tất cả các số nguyên x thoả mãn:
a. -4 < x < 5 = ⇒ x ∈ {-3;-2;-1;0;1;2;3;4}
Ta có (-3) + (-2) + (-1) + 0 + 1 + 2 +3 + 4 = [(-3) + 3] + [(-2) + 2] + [(-1) + 1] + 0 + 4 = 0 + 0 + 0 + 0 + 4 = 4
b.Ta có: (-6) + (-5) + (-4) +(-3) + (-2) + (-1) + 0 + 1 + 2 +3 + 4 =[(-6) + 6] + [(-5) + 5]+[(-4) +4]+ [(-3) + 3] + [(-2) + 2] + [(-1) + 1] + 0 +(-11) = 0 + 0 + 0 + 0 +0+ 0+ 0+ (-11) = -11 -7 < x < 5 ⇒ x ∈ {-6;-5;-4;-3;-2;-1;0;1;2;3;4}
c. -19 < x < 20 ⇒ x ∈ { -18;-17;...;17;18;19}
Ta có: (-18) + (-17) + ... + 17+ 18 + 19
= [(-18) + 18] + [(-17) + 17] +...+[(-1) + 1] + 0 + 19 = 19
Bài 164 trang 94 SBT Toán 6 Tập 1: Tìm số nguyên a, biết:
a. |a| = 4 ⇒ a =4 hoặc a = -4
b. |a| = 0 ⇒ a = 0
c. |a| = -3 ⇒ không có trường hợp nào của a vì |a| > 0
d. |a| = |-8|⇒ hoặc a = 8 hoặc a = -8
e. -13.|a| = -26 ⇒ |a| = 2 ⇒ a = 2 hoặc a = -2
Bài 165 trang 94 SBT Toán 6 Tập 1: Tính:
a. (-3).(-4).(-5) = -(3.4.5) = -60
b. (-5 + 8).(-7) = 3.(-7) = -21
c. (-6 – 3).(-6 + 3) = (-9) .(-3) = 27
d. (-4 -14): (-3) = (-18) : (-3) = 6
Bài 166 trang 94 SBT Toán 6 Tập 1: Tính:
a. (-8)2.33 = 64.27 = 1728
b. 92.(-5)4 = 81.625 = 50625
Bài 167 trang 94 SBT Toán 6 Tập 1: Tìm số nguyên x biết:
a. 2.x – 18 = 10 ⇒ 2.x = 10 + 18 ⇒ 2.x = 28 ⇒ x = 28 : 2 ⇒ x = 14
b. 3.x + 26 = 5 ⇒ 3.x = 5 – 26 ⇒ 3.x = -21 ⇒ x = (-21) : 3 ⇒ x = -7
c. |x -2| =0 ⇒ x – 2 = 0 ⇒ x = 2
Bài 168 trang 94 SBT Toán 6 Tập 1: Tính (một cách hợp lí):
a. 18.17 – 3.6.7 = 18 .17 – 18.7 = 18.(17 -7) = 18.10 = 180
b. 54 – 6.(17 + 9) = 54 – 102 – 54 = (54 – 54) – 102 = -102
c. 33.(17 – 5) – 17.(33 -5) = 33.7 – 33.5 – 17.33 + 17.5 = (33.17 – 33. 17) – 5.(33 -17)
= 0 – 5.16 -80
Bài 169 trang 94 SBT Toán 6 Tập 1: Cho hai tập hợp : A ={2;-3;5}; B ={-3;6;-9;12}
Các giá trị của a,b và a.b được thể hiện trong bảng sau:
a. Có 12 tích a.b được tạo thành
b. Có 6 tích lớn hơn 0 và 6 tích nhỏ hơn 0
c. Có 6 tích là bội của 9
d. Có 2 tích là ước của 12
Bài II.1 trang 94 SBT Toán 6 Tập 1: Bỏ dấu ngoặc và rút gọn biểu thức:
a) (a + b)(a + b) = a.a + a.b + b.a + b.b
= a2 + 2ab + b2
b) (a - b)(a - b) = a.a - a.b - b.a + b.b
= a2 - 2ab + b2
Bài II.2 trang 94 SBT Toán 6 Tập 1: Tìm các số nguyên x sao cho (x - 3) là ước của 13.
Ư(13) = {1,−1,−13,13}
Vậy x = -10, 2, 4, 16.