\(x^2+\left(14-x^2\right)=100\)
\(\Leftrightarrow\) \(x^2+14-x^2=100\)
\(\Leftrightarrow\) \(x^2-x^2=100-84\)
\(\Leftrightarrow\) \(0=86\) \(\left(\text{loại}\right)\)
Vậy \(\text{S = ∅ . }\)
Phương trình vô nghiệm
\(x^2+\left(14-x^2\right)=100\)
\(\Leftrightarrow\) \(x^2+14-x^2=100\)
\(\Leftrightarrow\) \(x^2-x^2=100-84\)
\(\Leftrightarrow\) \(0=86\) \(\left(\text{loại}\right)\)
Vậy \(\text{S = ∅ . }\)
Phương trình vô nghiệm
Giải phương trình:
\(\left(x+2\right)\left(x+3\right)-2\sqrt{x^2+5x+3}=6\)
cho phương trình \(\left(m+1\right)x^2-2\left(m+1\right)x+m-3=0\)
a, giải phương trình khi m = 3
b, tìm m để phương trình có 2 nghiệm phân biệt \(x_1;x_2\)thoả mãn \(\left(4x_1+1\right)\left(4x_2+1\right)=18\)
giải hệ phương trình:
\(\left\{{}\begin{matrix}x^2+y^2+2x+2y=\left(x+2\right)\left(y+2\right)\\\left(\dfrac{x}{x+2}\right)^2+\left(\dfrac{y}{y+2}\right)^2=1\end{matrix}\right.\)
giải hệ phương trình:\(\left\{{}\begin{matrix}\left(x-3\right)\left(y+6\right)=xy\\\left(x+2\right)\left(y-2\right)=xy\end{matrix}\right.\)
Giải hệ phương trình: \(\left\{{}\begin{matrix}\sqrt{x+2}.\left(x-y+3\right)=\sqrt{y}\\x^2+\left(x+3\right)\left(2x-y+5\right)=x+16\end{matrix}\right.\)
giải hệ phương trình:
\(\left\{{}\begin{matrix}2\left(x-y\right)+3x=1\\3x+2\left(x-y\right)=7\end{matrix}\right.\)
Giải phương trình và hệ phương trình:
1) \(-2x^2+x+1-2\sqrt{x^2+x+1}=0\)
2) \(\left\{{}\begin{matrix}x^4+y^3x+x^2y^2=3y^4\\2x^2+y^4+1=2x\left(y^2+1\right)\end{matrix}\right.\)
Giải hệ phương trình: \(\left\{{}\begin{matrix}\sqrt{xy+\dfrac{x-y}{x^2+y^2+1}}+\sqrt{x}=y+\sqrt{y}\\\left|x-1\right|+\left|y-2\right|=1+x^2-y^2\end{matrix}\right.\)
Giải hệ phương trình
\(\left\{{}\begin{matrix}x^2-xy+y-7=0\\x^2+xy-2y=4\left(x-1\right)\end{matrix}\right.\)