x3 - x2 +x -1=0
(=) x^2(x-1)+(x-1)=0
(=)(x-1)(x^2+1)=0
Giải phương trình tích : +(x-1)=0 (=)x=1
+(x^2+1)=0 (=) x^2=-1 (=) x vô nghiệm
vậy S={1}
x3 - x2 +x -1=0
(=) x^2(x-1)+(x-1)=0
(=)(x-1)(x^2+1)=0
Giải phương trình tích : +(x-1)=0 (=)x=1
+(x^2+1)=0 (=) x^2=-1 (=) x vô nghiệm
vậy S={1}
Giải phương trình: x 4 + x 3 + x 2 + x + 1 = 0
Giải phương trình: (x – 1)(x2 + 3x – 2) – (x3 – 1) = 0.
Giải các phương trình sau: x 3 + x 2 + x + 1 = 0
Giải phương trình (x3 + x2) + (x2 + x) = 0.
Giải các phương trình sau: (x – 1)( x 2 + 5x – 2) – ( x 3 – 1) = 0
Giải các phương trình sau:
a) x − 1 2 − 2 x + 5 2 = 0 ;
b) x 2 − 1 − x 2 − 2 x − 1 2 = 0 ;
c) x 3 + 8 = − 2 x x + 2 ;
d) 4 x 2 + 8 x − 5 = 0 .
Giải các phương trình sau:
a) x + 3 3 − x − 1 3 = 0 ;
b) x 4 + x 2 − 2 = 0 ;
c) x 3 + 3 x 2 + 6 x + 4 = 0 ;
d) x 3 − 6 x 2 + 8 x = 0 .
Giải các phương trình sau:
a) 7 − x 2 4 − x + 5 2 = 0 ;
b) 4 x 2 + x − 1 2 − 2 x + 1 2 = 0 ;
c) x 3 + 1 = x + 1 2 − x ;
d) x 2 − 4 x − 5 = 0 .
1/ số nghiệm của phương trình ( x - 1 ) ( x + 7 ) ( x - 5 ) = 0 là
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
2/ số nghiệm của phương trình ( x2 - 1 ) ( x2 + 7 ) ( x2 - 4 ) = 0 là
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
3/ số nghiệm của phương trình ( x3 - 1 ) ( x2 + 9 ) ( x2 + x + 1 ) = 0 LÀ
A. 1
B.2
C.3
D.4
4/ số nghiệm của phương trình ( x3 - 8 ) ( x2 + 9 ) ( x2 - x + 1 ) = 0 là
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Giải các phương trình sau:
i, (2x-1)2+(2-x)(2x-1)=0 j, (x-1)(5x+3)=(3x-5)(x-1) k, (4x+20)(x-6)=0 m, x3+x2+x+1=0 |