Giải phương trình sau ( Đặt ẩn phụ )
a) (x^2+x)^2+4(x^2+x)-12=0
b) (x^2+2x+3)^2-9(x^2+2x+3)+18=0
c) (x-2)(x+2)(x^2-10)=72
d) x(x+1)(x^2+x+1)=42
e) (x-1)(x-3)(x+5)(x+7)-297=0
f) x^4-2x^2-144x-1295=0
1.giải các phương trình sau:
a, 3(2x+1)/4 - 5x+3/6 = 2x-1/3 - 3-x/4
b, 19/4 - 2(3x-5)/5 = 3-2x/10 - 3x-1/4
c, x-2*3/2+3 + x-3*5/3+5 + x-5*2/5+2 = 10
d, x-3/5*7 + x-5/3*7 + x-7/3*5 = 2(1/3 + 1/5 + 1/7)
2. giải các phương trình:
a, x-1/9 + x-2/8 = x-3/7 + x-4/6
b, (1/1*2 + 1/2*3 + 1/3*4 + ... + 1/9*10) (x-1) + 1/10x = x- 9/10
Giải các phương trình sau: 2 ( x + 5 ) 3 + x + 12 2 - 5 ( x - 2 ) 6 = x 3 + 11
phân tick đã thức sau thành nhân tử( sử dung phương pháp đặt ẩn phụ)
4(x+5)(x+6)(x+10)(x+12) - 3x^2
(x^2+3x+1)(x^2+3x+2)-6
3x^6-4x^5+2x^4-8x^3+2x^2-4x+3
Giải phương trình bằng cách đặt ẩn phụ:
2, (x2+x+1)(x2+x+2)=12
3, (x2-6x+4)2-15(x2-6x+10)=1
Giải các phương trình sau: (TM ĐK)
1) \(\dfrac{11}{x}=\dfrac{9}{x+1}+\dfrac{2}{x-4}\)
2) \(\dfrac{14}{3x-12}-\dfrac{2+x}{x-4}=\dfrac{3}{8-2x}-\dfrac{5}{6}\)
3) \(\dfrac{x+5}{x^2-5x}-\dfrac{x+25}{2x^2-50}=\dfrac{x-5}{2x^2+10}\)
4) \(\dfrac{x+1}{x-1}-\dfrac{x-1}{x+1}=\dfrac{16}{x^2-1}\)
5) \(\left(1-\dfrac{x-1}{x+1}\right)\left(x+2\right)=\dfrac{x+1}{x-1}+\dfrac{x-1}{x+1}\)
mng giúp mk bài này nha. Cảm ơn bạn nhiều
Giải các phương trình sau: a) 11x+4=-3/2 b) x^2-9+2(x-3) =0 c) x-3/5+1+2x/3=6 d) 2/x+1-1/x-2=3x-11/(x+1) (x-2)
Giải phương trình:
1) (3x-1)^2-5(2x+1)^2+96x-3)(2x+1)=(x-1)^2
2) (x+2)^3-(x-2)^3=12(x-1)-8
3) x-1/4-5-2x/9=3x-2/3
4) 25x-655/95-5(x-12)/209=[89-3x-2(x-13)/5]/11
5) 29-x/21+27-x/23+25-x/25+23-x/27=-4
6) x-69/30+x-67/32=x-63/36+x-61/38
7)x+117/19+x+4/28+x+3/57=0
8) 59-x/41+57-x/43+2=x-55?45+x-53/47-2
9) Cho phương trình: mx+x-m^2=2x-2 (x là ẩn). Tìm m để phương trình:
a) Có nghiệm duy nhất
b) Vô số nghiệm
c) Vô nghiệm
giải bất phương trình sau
1, 2( x+3) > 5 ( x-1) +2
2, \(x^2-x\left(x+2\right)>3x-10\)
3, \(x\left(x-5\right)\)≤ \(\left(x+1\right)^2\)
4, 15 - 2 (x-7) <2 (x-3) -6