Tính đạo hàm của hàm số: y = tan π / 2 – x với x ≠ k π , k ∈ Z
Sử dụng máy tính bỏ túi, hãy tính sinx, cosx với x là các số sau:
π/6; π/4; 1,5; 2; 3,1; 4,25; 5.
Giải các phương trình: 1 - cos x = sin x x ∈ π ; 3 π
Số nghiệm thuộc 0 ; π của phương trình sinx+ 1 + cos x =2( cos 2 3 x + 1 ) là:
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4
Phương trình sin x = cos x có số nghiệm thuộc đoạn - π ; π là
A. 3
B. 5
C. 2
D. 4
Dựa vào các công thức cộng đã học:
sin(a + b) = sina cosb + sinb cosa;
sin(a – b) = sina cosb - sinb cosa;
cos(a + b) = cosa cosb – sina sinb;
cos(a – b) = cosa cosb + sina sinb;
và kết quả cos π/4 = sinπ/4 = √2/2, hãy chứng minh rằng:
a) sinx + cosx = √2 cos(x - π/4);
b) sin x – cosx = √2 sin(x - π/4).
Số nghiệm của phương trình sinx+cosx=1 trên khoảng (0;π) là
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để pt sin2 x - sinx - 3 -m = 0 có nghiệm duy nhất thuộc [-π/2;π/2]
Tìm nghiệm x ∈ (0; π) của phương trình: 5cosx + sinx - 3 = 2 sin(2x + π 4 )
A. ![]()
B. ![]()
C. ![]()
D. Vô nghiệm
Tìm số nghiệm x ∈ (0; π) của phương trình 5cosx + sinx - 3 = 2 sin(2x + π 4 ) (*)
A: 1
B: 2
C: 3
D: 4