Giải pt nghiệm nguyên dương:
a)\(6x^2+5y^2\ge4\)
b)\(xy^2+2xy-243y+x=0\)
c)\(x^2+x+13=y^2\)
Tìm nghiệm nguyên của phương trình
\(x^2+x=y^4+y^3+y^2+y\)
2 Tìm nghiệm nguyên của phương trình :
\(3x^2+4y^2+6x+3y-4=0\)
bài 1: giải các phương trình sau :
a) x^3-5x=0 b) căn bậc 2 của x-1=3
bài 2 :
cho hệ phương trình : {2x+my;3x-y=0 (I)
a) giải hệ phương trình khi m=0
b) tìm giá trị của m để hệ (I) có nghiệm (x;y) thỏa mãn hệ thức :
x-y+m+1/m-2=-4
bài 3:giải các phương trình sau
a)5x-2/3=5x-3/2 b) 10x+3/12=1+6x+8/9 c) 2(x+3/5)=5-(13/5+x) d) 7/8x-5(x-9)=20x+1,5/6
a) giải phương trình \(\sqrt{5-3x}\) + \(\sqrt{x+1}\)= \(\sqrt{3x^2-4x+4}\)
b)giải hệ phương trình :\(\hept{\begin{cases}6x+\frac{3}{x+y}=13\\12\left(x^2+xy+y^2\right)+\frac{9}{\left(x+y\right)^2}=85\end{cases}}\)
giải phương trình:
a, \(3^{3x}=2^{6x}-3.2^{3x}-13\)
b, \(\sqrt{2x^2-1}+\sqrt{x^2-3x-2}=\sqrt{2x^2+2x+3}+\sqrt{x^2-x+2}\)
Giải phương trình sau: 3x2 - 5x + 2 = 0
Giải hệ phương trình sau:
{3x - 4y = 1
{x + 5y = 0
\(\hept{\begin{cases}x^4+6x^2y+3xy^2+2xy+y^4+4y^2=x^3+6x^2y^2+4x^2+x+2y^2+4y\\4x^3y+6xy^2+4x+y^3+y^2+13=2x^3+3x^2y+x^2+4xy^3+8xy+y\end{cases}}\)
Giải hệ phương trình:
\(\hept{\begin{cases}3\left(x^3-y^3\right)+20x^2+2xy+5y^2+39x=100\\x^2+y^2+xy-3x-4y+4=0\end{cases}}\)
Đoán nhận số nghiệm của mỗi hệ phương trình sau, giải thích?
a) \(\hept{\begin{cases}x+y=2\\3x+3y=2\end{cases}}\) b) \(\hept{\begin{cases}3x-2y=1\\-6x+4y=0\end{cases}}\) c) \(\hept{\begin{cases}4x-4y=2\\-2x+2y=-1\end{cases}}\)