Các bước giải:
b1: cho biểu thức =0
(4x+3)3+(5-7x)3+(3x-8)3=0
b2: Dùng hằng đẳng thức A3-B3 và A3+B3
b3: Chuyển đổi
Nhớ like nha
Các bước giải:
b1: cho biểu thức =0
(4x+3)3+(5-7x)3+(3x-8)3=0
b2: Dùng hằng đẳng thức A3-B3 và A3+B3
b3: Chuyển đổi
Nhớ like nha
giải phương trình (4x+3)^3 + (5-7x)^3 + (3x -8)^3 = 0
giải phương trình : (4x+3)3+(5 - 7x)3+(3x-8)3 =0
Giải phương trình
a) x4-3x3+6x2-3x+1=0
b) (4x+3)3+(5-7x)3+(3x-8)3=0
Giải phương trình : (x^2+3x-4)^3+(3x^2+7x+4)^3=(4x^2+10x)^3
giải phương trình chứa ẩn ở mẫu
10/3-7x+2/6x+8=2+3x+1/4x+12
Bài 3.giải các phương trình sau bằng cách đưa về phương trình tích.
a) (3x+1)(7x+3)=(5x-7)(3x+1)
b) x^2+10x+25-4x(x+5)=0
c) (4x-5)^2(16x^2-25)=0
d) (4x+3)^2=4(x^2-2x+1)
e) x^2-11x=28=0
f) 3x^3-3x^2-6x=0
giải phương trình \(^{\left(x-2\right)^4+\left(x-4\right)^4=1}\)
\(^{\left(4x+3\right)^3+\left(5-7x\right)^3+\left(3x-8\right)^3=0}\)
Bài 1. Giải các phương trình sau :
a) 7x - 35 = 0 b) 4x - x - 18 = 0
c) x - 6 = 8 - x d) 48 - 5x = 39 - 2x
Bài 2. Giải các phương trình sau :
a) 5x - 8 = 4x - 5 b) 4 - (x - 5) = 5(x - 3x)
c) 32 - 4(0,5y - 5) = 3y + 2 d) 2,5(y - 1) = 2,5y
Bài 3. Giải các phương trình sau :
a) \(\frac{3x-7}{5}=\frac{2x-1}{3}\)
b) \(\frac{4x-7}{12}- x=\frac{3x}{8}\)
Bài 4. Giải các phương trình sau :
a) \(\frac{5x-8}{3}=\frac{1-3x}{2}\)
b) \(\frac{x-5}{6}-\frac{x-9}{4}=\frac{5x-3}{8}+2\)
Bài 5. Giải các phương trình sau :
a) 6(x - 7) = 5(x + 2) + x b) 5x - 8 = 2(x - 4) + 3
Giải các phương trình sau bằng cách đưa về phương trình tích:
a) (3x+1)(7x+3)=(5x-7)(3x+1)
b) x^2+10x+25-4x(x+5)=0
c) (4x-5)^2-2(16x^2-25)=0
d) (4x+3)^2=4(x^2-2x+1)
e) x^2-11x+28=0
f) 3x^3-3x^2-6x=0