Giải phương trình:
a) 2x2 + 3x - 27 =0
b) -10x2 + x + 3 =0
c) -x3 + x2 + 4 =0
d) x3 - 4x2 - 8x +8 =0
Giải các phương trình sau:
a) 2 x + 4 = 1 − 2 x ; b) 15 x − 7 − 5 x + 3 = 0 ;
c) x 2 − 9 + 3 x + 3 = 0 ; d) 3 1 3 x − 2 = 4 1 − x 4
Giải phương trình sau đây :
a ) 8 ( 3 x - 2 ) - 14 x = 2 ( 4 – 7 x ) + 15 x b ) ( 3 x – 1 ) ( x – 3 ) – 9 + x 2 = 0 c ) | x - 2 | = 2 x - 3 d ) x + 2 x - 2 - 1 x = 2 x x - 2
Giải các phương trình sau:
a) 2 x − 1 2 + x − 3 2 x − 1 = 0 ;
b) 3 − 2 x 2 + 4 x 2 − 9 = 0 ;
c) 7 − x 2 + 2 3 x − 7 x − 3 = 0 ;
d) 4 3 x − 2 − 3 x − 2 3 = 0 .
Giải các phương trình:
a) x + 1 3 x − 2 = 0 ; b) x 2 + 1 2 x − 5 = 0 ;
c) x 2 2 x − 3 − 9 2 x − 3 = 0 ; d) 2 x 2 − 3 x + 1 = 0 .
Cho phương trình (1): 1 x + 2 x - 2 = 0 và phương trình (2): x - 1 x 2 - x + 2 x - 2 x 2 - 3 x + 2 = 0 . Khẳng định nào sau đây là sai.
A. Hai phương trình có cùng điều kiện xác định
B. Hai phương trình có cùng số nghiệm
C. Hai phương trình có cùng tập nghiệm
D. Hai phương trình tương đương
Giải các phương trình sau:
a) 5 x + 3 x − 1 = 5 x + 7 ; b) 2 x − 1 4 + 3 = 1 − 3 x 6 ;
c) x − 3 2 − x x + 4 + 5 = 0 ; d) 3 x − 1 x + 2 3 − 2 x 2 + 1 2 = 11 2 .
- Giải các bất phương trình và các phương trình sau:
a. 1-\(\frac{2x-1}{9}\)= 3-\(\frac{3x-3}{12}\)
b. \(\frac{5x-2}{3}-\frac{2x^2-x}{2}>\frac{x\left(1-3x\right)}{3}+\frac{15x}{4}\)
c. \(\frac{3}{4x-20}+\frac{15}{50-2x^2}+\frac{7}{6x+30}=0\)
Giải các phương trình sau:
a) 5 x − 4 2 + 3 16 − 25 x 2 = 0
b) 4 x − 3 15 x − 1 12 − 3 = 15 x − 1 12 − 3 x − 5 .