Tìm các từ nhiều nghĩa trong đoạn thơ sau. Noi ra nguồn gốc và nghĩa chuyển của từng từ tìm được.
Ở trong chiếc bút
Lại có ruột gà Lại cho ống muống
Trong mọi người ta Ôm lấy bấc đèn
Có ngay lá mía Quyển sách ta xem
Chân bàn chân tủ Mọc ra cái gáy
Chẳng bước bao giờ Quả đồi lớn vậy
Lạ cho giọt nước Sinh ở cây gì?
Lại biết ăn chân Cối xay rất điệu
Sóng lúa lại bơi Mặc áo hẳn hoi
Ngay ở trên cạn Chiếc đũa rất nhộn
Có cả hai đầu.
Ai nhanh ,đúng mk tích đúng cho
cho các tập hợp từ sau ;dẫn đầu ,lần đầu ,đầu cầu , đứng đầu ,đầu sông , đầu đũa , đầu dây, đầu mùa ,đầu tuần.
a. Xếp những tập hợp từ đã cho thành từng nhóm có từ ''đầu'' mang cùng một nghĩa.
b. xác định nghĩa của từ đầu trong từng nhóm đã phân loại nói trên.
trái nghĩa với từ gỏi giang
gachij chân dưới từ đồng âm và giải nghĩa các từ
Năm nay, em học lớp 5
giải nghĩa
thấy bông hoa đẹp , nó vui mừng hOA chân múa tay rối rít
giải nghĩa
giá sách này giá bao nhiêu tiền
giải nghĩa
xe đang chở hàng tấn đường trên đường quốc lộ
giải nghĩa
giúp nhé mình đang cần gấp
Phát hiện từ đồng ânm và giải nghĩa các từ đồng âm trong các câu sau
A) Năm này, em học lớp 5
B) Thấy bông hoa đẹp, nó vui mừng hoa chân múa tay rối rít
C) Cái giá sách này giá bao nhiêu tiền?
D) Xe đang chở hàng tấn đường trên đường quốc lộ
Dòng nào dưới đây gồm các từ được dùng theo nghĩa chuyển?
A. mũi tàu, đuôi tàu, mũi dao
B. cánh chim, mũi tàu, đỉnh sóng, đuôi tàu
C. mũi mèo, đuôi tàu, đỉnh sóng
D. bánh lái, chân gà, mũi tàu, đuôi tàu
Giai thích ?
khoanh tròn vào từ mang nghĩa gốc trong mỗi nhóm từ dưới đây :
a) trăng lưỡi liềm , lưỡi dao , lưỡi lợn , lưỡi câu , mũ lưỡi trai .
b) mũi đất , mũi tên , mũi tấn công , mũi lõ , mũi tiêm , mũi giày ,mũi kim .
c) đầu bàn , đầu hàng , đầu tóc , đầu súng , đầu sông , đầu suối , đầu bạc .
d) tai thính, tai ấm , tai hồng , tai bèo , tai hại , tai cối , tai mắt , nem tai .
Trong mỗi từ dưới đây,từ nào không đồng nghĩa với các từ sau?
A.bà con,ruột rà,ruột thịt ,họ hàng,họ mạc,nhân dân
hãy giải nghĩa các từ sau :
tinh thần thượng võ , lưu truyền , mũi đất
Giải nghĩa các từ sau: lá phổi, lá gan, lá tre; cổ chai, cổ họng, cổ áo; cánh chim, cánh buồm, cánh cửa