Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài
Soái Nhi

Giải nghĩa các từ Hán Việt trong các dãy từ sau :

a)tận cùng,vô cùng

b)thiên tâm ,thiên lý,lương thiên,từ thiện 

c)thiện chiến,thiện xạ,thiện nghệ

(HELP ME)

Hiếu
31 tháng 10 2018 lúc 20:56

a, Tận cùng : chỗ cuối cùng, giới hạn, kết thúc. ( Vd : Tận cùng nỗi nhớ )

Vô cùng : Rất nhiều, vô tận. ( Vd : Vô cùng đẹp ) 

Hiếu
31 tháng 10 2018 lúc 20:58

b, Thiện tâm : tấm lòng lành, tấm lòng từ thiện

Thiên lý : nghìn dặm; thường dùng để tả cảnh đường đi rất xa hoặc một nơi nào đó rất xa

Lương thiện : tốt lành, không làm điều gì trái với đạo đức và pháp luật

Từ thiện : có lòng thương người, sẵn sàng giúp đỡ người nghèo khó để làm phúc

Soái Nhi
31 tháng 10 2018 lúc 21:13

sorry các bạn mình sửa chỗ thiên lý thành thiện ý nhé  ;lương thiên thành lương thiện 

Vu Tran
1 tháng 11 2018 lúc 17:38

a) tận cùng : ở chỗ cuối cùng, đến đấy là hết giới hạn, là kết thúc.

vô cùng : không có chỗ tận cùng, không có giới hạn.

b) thiện tâm -> thiện tâm : tấm lòng lành, tấm lòng từ thiện.

thiên lý -> thiện ý : ý định tốt lành trong quan hệ với người khác.

lương thiên -> lương thiện : tốt lành, không làm điều gì trái với đạo đức và pháp luật.

từ thiện : có lòng thương người, sẵn sàng giúp đỡ người nghèo khó để làm phúc.

c) thiện chiến : rất giỏi trong chiến đấu.

thiện xạ : giỏi bắn .

thiện nghệ : rất giỏi, rất thành thạo trong một nghề, một việc nào đó . 

Cre : http://tratu.soha.vn/


Các câu hỏi tương tự
Shadow World
Xem chi tiết
Nguyễn Thị Quyên
Xem chi tiết
Đinh Hoàng Yến Nhi
Xem chi tiết
Farrah
Xem chi tiết
[ Hải Vân ]
Xem chi tiết
sakuraharuno1234
Xem chi tiết
nguyễn phạm thanh thảo
Xem chi tiết
Pls Help
Xem chi tiết
nguyễn thị ngọc huyền
Xem chi tiết