Giải hệ phương trình: \(\hept{\begin{cases}3x^2+2y^2-4xy+x+8y-4=0\\x^2-2y^2+2x+y-3=0\end{cases}}\)
giải hệ phương trình\(\hept{\begin{cases}x^3+2y^2-4y+3=0\\x^2+x^2y^2-2y=0\end{cases}}\)
Giải hệ phương trình :
\(\hept{\begin{cases}x^4-x^3+3x^2-4y-1=0\\\sqrt{\frac{x^2+4y^2}{2}}+\sqrt{\frac{x^2+2xy+4y^2}{3}}=x+2y\end{cases}}\)
Đoán nhận số nghiệm của mỗi hệ phương trình sau, giải thích?
a) \(\hept{\begin{cases}x+y=2\\3x+3y=2\end{cases}}\) b) \(\hept{\begin{cases}3x-2y=1\\-6x+4y=0\end{cases}}\) c) \(\hept{\begin{cases}4x-4y=2\\-2x+2y=-1\end{cases}}\)
Giải hệ phương trình:
1.\(\hept{\begin{cases}x^2+y^2+xy=1\\x^3+y^3=x+3y\end{cases}}\)
2.\(\hept{\begin{cases}x+y=\sqrt{4z-1}\\y+z=\sqrt{4x-1}\\z+x=\sqrt{4y-1}\end{cases}}\)
3.\(\hept{\begin{cases}\left(x+y\right)\left(x^2-y^2\right)=45\\\left(x-y\right)\left(x^2+y^2\right)=85\end{cases}}\)
4.\(\hept{\begin{cases}x^3+2y^2-4y+3=0\\x^2+x^2y^2-2y=0\end{cases}}\)
5. \(\hept{\begin{cases}2x^3+3x^2y=5\\y^3+6xy^2=7\end{cases}}\)
giải hệ phương trình \(\hept{\begin{cases}x^2-2y^2+3y-3x+xy=0\\2x^2-15xy+4y^2-12x+45y-24=0\end{cases}}\)
Giải hệ phương trình: (Coi 1 phương trình là phương trình bậc hai)
\(\hept{\begin{cases}x^2+2y^2-2xy=5\\x^2-4y^2-8x+4y+15=0\end{cases}}\)
Giải cụ thể ra hộ mình với nhé!!
Giải hệ phương trình: \(\hept{\begin{cases}x^2-4y^2-4x+4y+3=0\\x^2+2y^2-2xy+4x-4y-1=0\end{cases}.}\)
giải hệ phương trình bằng phương pháp thế
\(â,\hept{\begin{cases}3x^2+\left(6-y\right)x^2-2xy=0\\x^2-x+y=-3\end{cases}}\)
\(b,\hept{\begin{cases}x^2+y^2+xy+1=4y\\y\left(x+y\right)^2=2x^2+7y+2\end{cases}}\)
\(c,\hept{\begin{cases}x^4+2x^3y+x^2y^2=2x+9\\x^2+2xy=6x+6\end{cases}}\)
\(d,\hept{\begin{cases}x\sqrt{y+1}=1\\x^2y=y-1\end{cases}}\)