Giải hệ phương trình
\(\hept{\begin{cases}x^2+y^2-2x-y=0\\2y=2x^2-3x\end{cases}}\)
Giải hệ phương trình \(\hept{\begin{cases}x^2+2x=4-\sqrt{y}\\y^2+2y=4-\sqrt{x}\end{cases}}\)
phương phát rút 1 ẩn từ PT (1) thế vào phương trình (2)
1 ,\(\hept{\begin{cases}x+2y=4\\x2-3y^2-xy+2x-5y-4=0\end{cases}}\)
2 , \(\hept{\begin{cases}x^2+xy=2\\2x^2-y^2=11\end{cases}}\)
3 , \(\hept{\begin{cases}-x^2+y^2=10\\x+y=4\end{cases}}\)
4\(\hept{\begin{cases}x-y=1+y\\2+x+y+xy=0\end{cases}}\)
Biểu diễn hình học tập nghiệm của các bất phương trình bậc nhất hai ẩn sau:
a,\(\hept{\begin{cases}2x-1\le0\\-3x+5\le0\end{cases}}\)
b,\(\hept{\begin{cases}3-y< 0\\2x-3y+1>0\end{cases}}\)
c,\(\hept{\begin{cases}x-2y< 0\\x+3y>-2\end{cases}}\)
d,\(\hept{\begin{cases}3x-2y-6\ge0\\2\left(x-1\right)+\frac{3y}{2}\le4\\x\ge0\end{cases}}\)
e,\(\hept{\begin{cases}x-y>0\\x-3y\le-3\\x+y>5\end{cases}}\)
f,\(\hept{\begin{cases}x-3y< 0\\x+2y>-3\\y+x< 2\end{cases}}\)
Giải hệ phương trình sau(giải chi tiết)
\(\hept{\begin{cases}x+3y+2z=8\\2x+2y+z=6\\3x+y+z=6\end{cases}}\)
Giải hệ phương trình:
\(\hept{\begin{cases}2y^3+y+2x\sqrt{1-x}=3\sqrt{1-x}\\\sqrt{2y^2+1}-y=2-x\end{cases}}\)
Giúp em giải các hệ phương trình này với
a)\(\begin{cases}x^4+2y^3-x=-\dfrac{1}{4}+3\sqrt{3}\\ y^4+2x^3-y=-\dfrac{1}{4}-3\sqrt{3}\end{cases}\)
b) \(\begin{cases} x+\dfrac{78y}{x^2+y^2}=20\\ y+\dfrac{78x}{x^2+y^2}=15\end{cases}\)
c) \(\begin{cases}\left(1-\dfrac{12}{y+3x}\right)\cdot \sqrt{x}=2\\ \left(1+\dfrac{12}{y+3x}\right)\cdot\sqrt{y}=6 \end{cases}\)
d) \(\begin{cases} \sqrt{x+1}+\sqrt[4]{x-1}-\sqrt{y^4+2}=y\\ x^2+2x(y-1)+y^2-6y+1=0\end{cases}\)
e) \(\begin{cases} \sqrt{4x^2+(4x-9)(x-y)}+\sqrt{xy}=3y\\ 4\sqrt{(x+2)(y+2x)}=3(x+3)\end{cases}\)
Giải hệ phương trình
\(\hept{\begin{cases}x^3-x^2y=x^2-x+y+1\\x^3-9y^2+6\left(x-3y\right)-15=3\sqrt[3]{6x^2+2}\end{cases}}\)
giải hệ phương trình \(\hept{\begin{cases}x+xy+y=2\\x^2+xy+y^2=4\end{cases}}\)