Câu 1: Giải câu đố:
“Mùa này lạnh lắm ai ơi,
Có nặng thì ở tít nơi núi rừng.
Nặng đi huyền chạy tới cùng,
Thành ra kim loại thường dùng đúc chuông.”
Từ để nguyên là từ gì?
Trả lời: từ ….…..
Câu 2: Giải câu đố:
“Mất đuôi nghe tiếng vang trời,
Mất đầu thì ở trên cành cây cao.
Chắp đuôi chắp cả đầu vào,
Ở trên mặt nước không bao giờ chìm.”
Từ để nguyên là từ gì?
Trả lời: từ ….…..
Câu 3: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: "Hẹp nhà ..…... bụng"
Câu 4: Giải câu đố:
Mất đầu thì trời sắp mưa,
Mất đuôi sạch gạo tối trưa thường làm.
Chắp đuôi chắp cả đầu vào,
Xông vào mặt trận đánh tan quân thù.
Từ để nguyên là từ gì?
Trả lời: từ ….….
Câu 5: Điền từ phù hợp vào chỗ trống:
“Chuồn chuồn bay thấp, mưa ngập bờ ao
Chuồn chuồn bay cao, mưa ….… lại tạnh.”
Câu 6: Giải câu đố:
Không dấu như thể là bưng,
Nặng là bục gỗ, ngã dùng thổi hơi
Sắc là biết ẵm em rồi,
Hỏi đồ vật rớt, vỡ toi còn gì?
Từ không có dấu là từ gì?
Trả lời: từ …..…..
Câu 7: Giải câu đố:
Để nguyên lấp lánh trên trời,
Bớt đầu thành chỗ cá bơi hằng ngày.
Từ để nguyên là …….
Câu 8: Điền từ thích hợp vào chỗ trống:
Có ……….. câu chuyện được kể trong bài "Thái sư Trần Thủ Độ".
Câu 9: Điền từ thích hợp vào chỗ trống:
Muốn sang thì bắc cầu kiều
Muốn con hay chữ thì ………. lấy thầy.
Câu 10: Giải câu đố:
Không dấu việc của thợ may,
Huyền vào giúp khách hàng ngày qua sông.
Hỏi vào rực rỡ hơn hồng,
Đội nón thêm ngã vui lòng mẹ cha.
Từ có dấu huyền là từ gì?
Trả lời: từ ………..
Please help meeeeeeeeeeeeeeeeeeeeeeee
Giải câu đố sau:
Để nguyên dùng dán đồ chơi
Thêm huyền lại ở tận nơi mái nhà
Thêm nặng ăn ngọt lắm nha
Còn thêm thanh sắc để bà cắt may.
Từ để nguyên là từ gì?
Giải câu đố sau:
Để nguyên dùng dán đồ chơi
Thêm huyền lại ở tận nơi mái nhà
Thêm nặng ăn ngọt lắm nha
Còn thêm thanh sắc để bà cắt may.
Từ để nguyên là từ gì?
Giải câu đố sau:
Để nguyên dùng dán đồ chơi
Thêm huyền lại ở tận nơi mái nhà
Thêm nặng ăn ngọt lắm nha
Còn thêm thanh sắc để bà cắt may.
Từ để nguyên là từ gì?
băng dính
hồ
keo
nước
Giải câu đố sau:
Để nguyên dùng dán đồ chơi
Thêm huyền lại ở tận nơi mái nhà
Thêm nặng ăn ngọt lắm nha
Còn thêm thanh sắc để bà cắt may.
Từ để nguyên là từ gì?
băng dính
nước
keo
hồ
Câu hỏi 20: Giải câu đó:
“Có huyền, sao nặng thế
Bỏ huyền thêm hỏi, dùng may áo quần.”
Từ có dấu huyền là từ gì?
Trả lời: từ ………..
Câu hỏi 21: Điền từ trái nghĩa với từ “đói” vào chỗ trống: “Một miếng khi đói bằng một gói khi ……….”
Câu hỏi 22: Điền từ trái nghĩa với từ “nắng” vào chỗ trống: “Nắng chóng trưa, …………chóng tối.”
Câu hỏi 23: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: “Chịu thương, chịu ………..”
Câu hỏi 24: Điền từ phù hợp vào chỗ trống:
Từ đồng ………. là những từ giống nhau về âm nhưng khác hẳn nhau về nghĩa.
Giải câu đố sau:
Có sắc mọc ở xa gần
Có huyền vuốt thẳng áo quần cho em
Thêm nặng thì chẳng thân quen
Có hỏi thì chỉ lúc em đói mềm.
Từ có huyền là từ gì?
trà
là
nhà
bà
Có huyền, sao nặng thế
Bỏ huyền thêm hỏi, dùng may áo quần.
Từ có dấu huyền là từ gì?
Trả lời: Từ ..............