Ta có: 8x + 4 > 2( x +5 )
⇔ 8x + 4 > 2x + 10
⇔ 8x – 2x > 10 - 4
⇔ 6x > 6
⇔ x > 6 : 6
⇔ x > 1
Chọn đáp án D
Ta có: 8x + 4 > 2( x +5 )
⇔ 8x + 4 > 2x + 10
⇔ 8x – 2x > 10 - 4
⇔ 6x > 6
⇔ x > 6 : 6
⇔ x > 1
Chọn đáp án D
Số nguyên lớn nhất thỏa mãn bất phương trình (x – 2)2 – x2 – 8x + 3 ≥ 0 là
A. x = -1
|
B. x = 0
|
C. x = 1
|
D. x = 2
|
Câu 41
Tập nghiệm của phương trình x + 1 = 5 là
A. 4
|
B. 4 ; - 6.
|
C. -4 ; 6.
|
D. -6
|
Câu 42
Số đo mỗi góc của lục giác đều là :
A. 1500.
|
B. 1080.
|
C. 1000.
|
D. 1200.
|
Câu 43
Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất một ẩn ?
A. 0x + 25 = 0.
|
B. x + y = 0.
|
C.
|
D. 5x + = 0.
|
Câu 44
Tam giác ABC, có A B = 6 cm, AC = 8cm, BC = 10 cm, đường phân giác AD thì số đo độ dài đoạn BD và CD thứ tự bằng :
A. 3 ; 7.
|
B. 4 ; 6.
|
C. .
|
D. .
|
Câu 45
Trong các khẳng định sau, khẳng định nào không đúng
A. Hình hộp chữ nhật là hình lăng trụ đứng.
|
B. Các cạnh bên của hình lăng trụ đứng bằng nhau.
|
C. Hình lăng trụ đứng có đáy là hình bình hành là hình hộp chữ nhật.
|
D. Các mặt bên của hình lăng trụ đứng là hình chữ nhật.
|
Câu 46
Hãy chọn câu đúng.
A. Phương trình x = 0 và x(x + 1) là hai phương trình tương đương
|
B. kx + 5 = 0 là phương trình bậc nhất một ẩn số
|
C. Trong một phương trình ta có thể chuyển một hạng tử vế này sang vế kia đồng thời đổi dấu của hạng tử đó
|
D. Phương trình x = 2 và |x| = 2 là hai phương trình tương đương
|
Câu 47
Tam giác ABC, có A B = 3 cm, AC = 4cm, đường phân giác AD thì tỉ số hai đoạn BD và CD bằng :
A. 6.
|
B. 12.
|
C. .
|
D. .
|
Câu 48
Một hình chữ nhật có chu vi 20 m, nếu tăng chiều dài 2 m và tăng chiều rộng 1 m thì diện tích tăng 16 m2. Chiều dài của hình chữ nhật là:
A. 8 m.
|
B. 12 m
|
C. 6 m
|
D. 4 m
|
Câu 49
Số nghiệm của phương trình |2x – 3| - |3x + 2| = 0 là
A. 3
|
B. 2
|
C. 0
|
D. 1
|
Câu 50
Hình lập phương có diện tích toàn phần bằng 54cm2. Thì thể tích bằng?
A. 9 cm3.
|
B. 25 cm3.
|
C. 27 cm3.
|
D. 54 cm3. |
bài 1 Giải bất phương trình
a, x2-8x<0
b, x2<6x-5
c, x-3/x-2 < 0
d, x+1/x-3>2
bài 2 giải bất phương trình
a, 1-5x / x-1 > hoặc bằng 1
b, x/x-2 - 2/x-3 >1
giúp mình với mai đi hc rồi
Giải các phương trình sau:
a) − 3 x = 4 ; b) 3 + x 2 + 1 = 5 ;
c) x − 1 4 − 7 = 5 − x − 1 4 d) 1 − 8 x + 4 5 = 2 .
Giải phương trình sau :
a) 11 + 8x – 3 = 5x – 3 + x
b) 2x(x + 2)² - 8x² = 2(x – 2)(x² + 2x + 4)
c) (x + 1)(2x – 3) = (2x – 1)(x + 5)
d) 0,1 – 2(0,5t – 0,1) = 2(t – 2,5) – 0,7
Giải bất phương trình sau:
a) |x+3| + |x-1| < 6
b) |x+5| - |x-7| < 4
c) |x+2| - 3 |x-1| < 2(x+4)
Giải phương trìnhsau x/2x-6-x/2x+2=2x/(x+1)(x-3) Giải bất phương trình sau 12x+1/12_< 9x+1/3 - 8x+1/4
B1. Giải phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối
a. ||x| - 2| = 1
b. ||x| - 1| = x + 4
c. |3x + 2| + |1 - 2x| + |x| = 5
d. |2x - 8| + |x - 3| + |x - 2| = 9
B2. Giải bất phương trình
a. |2x + 1| < |x - 3|
b. |x - 2| - |x + 3| > 5 - 4x
a,Giải phương trình sau : (2x + 3)(x-5)=42 +6x
b, Gải phương trình sau: \(\frac{x}{2x-6}-\frac{x}{2x+2}=\frac{2x}{\left(x+1\right)\left(x-3\right)}\)
c,Gải bất phương trình sau và biểu diễn nghiệm trên trục số : \(\frac{12x+1}{12}\le\frac{9x+1}{3}-\frac{8x+1}{4}\)
giải bất phương trình sau
a, 3x+5 ≤ 4x-9
b, 6 -2x < 6-x
c, 7 (x-1) +5>-3x
d, -(8x+2) ≤ 7 (1-x)
Giải các bất phương trình và biểu diễn tập nghiệm trên trục số: a, 5x+10<=0. b,2x+4>3x+3. C, 2x+4=>2(x+1)-3. d, 2(x+1)<5(x-2)-3x.