1) Giải các phương trình sau : a) x-3/x=2-x-3/x+3 b) 3x^2-2x-16=0 2) Giải bất phương trình sau: 4x-3/4>3x-5/3-2x-7/12
Giải bất phương trình:
a ) 3 ( x - 1 ) + 2 ( 2 x + 3 ) > 4 x + 2 2 – 4 ≥ ( x + 3 ) ( x + 5 ) – x . b ) x + 2 2 – 4 ≥ ( x + 3 ) ( x + 5 ) – x .
giải bất phương trình sau
a, 3x+5 ≤ 4x-9
b, 6 -2x < 6-x
c, 7 (x-1) +5>-3x
d, -(8x+2) ≤ 7 (1-x)
a) Giải phương trình: \(x^2-4x+6=\)\(\frac{21}{x^2-4x+10}\)
b) Giải bất phương trình: \(\frac{4}{1+y+y^2}+\frac{1}{1-y}\)\(\le\frac{2y^2-5}{y^3-1}\)
a. giải bất phương trình 2x-1 phần 2 - x+1 phần 6 >= 4x-5 phần 3
b. chứng tỏ rằng với a,b,c là ba số bất kỳ khi a mũ 2+b mũ 2+c mũ 2+3 >=2 (a+b+c)
Bài 2 (1,0 điểm). Giải phương trình và bất phương trình sau: a) |5x| = - 3x + 2 b) 6x – 2 < 5x + 3 Bài 3 (1,0 điểm.) Giải bất phương trình b) x – 3 x – 4 x –5 x – 6 ——— + ——– + ——– +——–
giải phương trình:\(\frac{x-1}{x+3}-\frac{x}{x-3}=\frac{4x+15}{9-x^2}\)
giải bất phương trình: 2x+3<6-(3-4x)
Giải các phương trình và bất phương trình sau
a) 2x + 5 = 2 - x
b) | x-7| = 2x + 3
c) 4/x+2 - 4x-6/4x-x3 = x-3/x(x-2)
d) 1-2x/4 - 1 < 1-5x/8
e) 3 - 5x/10 = 1+ x+1/3
f) 1-2x/4 - 2 < 1-5x/8
Giải bất phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm trên trục số:
a) 4x + 6 <= 2x - 2
b) 3x + 15 < 0
c) 3x - 3 > x + 5
d) x - 4 >= - 2x + 5