Giá trị của x trong đẳng thức 2|x−1|−3x=72|x−1|−3x=7 là: không có giá trị nào của x để đẳng thức thỏa mãn
Giá trị của x trong đẳng thức 2|x−1|−3x=72|x−1|−3x=7 là: không có giá trị nào của x để đẳng thức thỏa mãn
Giá trị của x x thỏa mãn đẳng thức (3x-1)^2=64 là: A.8. B.-8. C.-3 và 7/3. D.3 và -7/3
Hai chữ số tận cùng của 51^51
2. Trung bình cộng của các giá trị của x thỏa mãn: (x - 2)^8 = (x - 2)^6
3. Số x âm thỏa mãn: 5^(x - 2).(x + 3) = 1
4. Số nguyên tố x thỏa mãn: (x - 7)^x+1 - (x - 7)^x+11 = 0
5. Tổng 3 số x,y,y biết: 2x = y; 3y = 2z và 4x - 3y + 2z = 36
6. Tập hợp các số hữu tỉ x thỏa mãn đẳng thức: x^2 - 25.x^4 = 0
7. Giá trị của x trong tỉ lệ thức: 3x+2/5x+7 = 3x-1/5x+1
8. Giá trị của x thỏa mãn: (3x - 2)^5 = -243
9. Tổng của 2 số x,y thỏa mãn: !x-2007! = !y-2008! < hoặc = 0
10. số hữu tỉ dương và âm x thỏa mãn: (2x - 3)^2 = 16
11. Tập hợp các giá trị của x thỏa mãn đẳng thức: x^6 = 9.x^4
12. Số hữu tỉ x thỏa mãn: |x|. |x^2+3/4| = X
a)Tính giá trị biểu thức A= 2x³ – 3x² + 5x –1 tại x= -2 b) tính nghiệm của đa thức A(x) = x–7 c) cho hai đa thức A(x) = 1 + 3x³ – 5x² + x + 4x⁵ B(x)= 3x³ – x⁴ + 3x² + 6x⁵ – 5 • Sắp xếp các hạng tử của mỗi đa thức theo lũy thừa giảm dần của biến • Tính A(x) + B(x) d) cho góc nhọn xOy. Gọi M là một điểm thuộc tia phân giác Oz của góc xOy. Vẽ AM vuông góc với Ox (A thuộc Ox), MB vuông góc với Oy (B thuộc Oy) Chứng minh: - MA= MB - đường thẳng BM cắt Ox tại H. Đường thẳng AM cắt Oy tại K. Chứng minh tam giác AMH = tam giác BMK - gọi I là giao điểm của tia Oz và HK. chứng minh OI vuông góc với HK - cho góc xOy = 60⁰. Chứng minh tâm giác OHK đều e) cho tam giác ABC cân tại A có AB = 15cm, BC= 18cm. Vẽ đường phân giác AH của góc BAC ( H thuộc BC). Chứng minh: - tam giác ABH = tam giác ACH - vẽ trung tuyến BM ( M thuộc AC ) cắt AH tại G. Chứng minh G là trọng tâm của tam giác ABC - tính độ dài AH. Từ đó tính độ dài AH - từ H vẽ HK// AC. Chứng minh C,G,K thẳng hàng
Bài 1 : Cho biểu thức :
B = 15 - 3x - 3y
a) Tính giá trị của biểu thức tại : x + y - 5 = 0
b) Tìm x biết giá trị của biểu thức là 10 khi y = 2
Bài 2 : Tìm x biết :
a) 3x2 - 7 = 5
b) 3x - 2x2 = 0
c) 8x2 + 10x + 3 = 0
Bài 5 : Tìm giá trị của biểu thức A = x + y - 10 biết /1/ = 2 và /y/ = 1
a/Gía trị nhỏ nhất của biểu thức A= |3x+4|+|-12|-3
b/giá trị nhỏ nhất của biểu thức A= |x+2|+1/3.|3x+6|+|x-5|+|x-7|
Giá trị của x trong tỉ lệ thức \(\frac{3x+2}{5x+7}=\frac{3x-1}{5x+1}\)
giá trị của x trong tỉ lệ thức \(\frac{3x+2}{5x+7}=\frac{3x-1}{5x+1}\) là
Giá trị của x thoả mãn đẳng thức -2/3x=4/5
Tính giá trị biểu thức
a) 2/3x^2+3x^2y +x^2y tại x=3, y =-1/7