giá trị của chữ số 4 trong số 1 094 570 là
a. 40 b. 400 c. 4000 d. 40000
Giá trị của chữ số 4 trong số 1 094 570 là:
A. 40
B. 400
C. 4000
D. 40000
Câu 1. Trong các số: 105; 5643; 2718; 345 số nào chia hết cho 2?
A. 105 | B. 5643 | C. 2718 | D. 345 |
Câu 2. Giá trị chữ số 4 trong số 17 406 là:
A. 4 | B. 40 | C. 400 | D. 4000 |
Chọn đáp án đúng trong các câu
Chữ số 4 trong số 7249618 chỉ:
A. 40000
B. 4000
C. 400
D. 400000
trong số thập phân 842,25 giá trị của của chữ số 8 ở phần nguyên lớn gấp giá trị của chữ số 2 ở phần thập phân là :
A,4 lần B,400 lần C, 4000 lần D,6 lần
Câu 1. Trong các số: 105; 5643; 2718; 345 số nào chia hết cho 2?
A. 105 | B. 5643 | C. 2718 | D. 345 |
Câu 2. Giá trị chữ số 4 trong số 17 406 là:
A. 4 | B. 40 | C. 400 | D. 4000 |
Câu 3. Phân số
được rút gọn thành phân số tối giản là:
A. | B. | C. | D. |
Câu 4. Giá trị của biểu thức 125 × 2 + 36 × 2 là:
A. 572 | B. 322 | C. 233 | D. 286 |
Câu 5. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm:
a) 1m2 25cm2 = … cm2
A. 10025 | B. 125 | C. 1025 | D. 12500 |
b) 3 giờ 15 phút = ...... phút
A. 315 | B. 185 | C. 180 | D. 195 |
Câu 6. Viết (theo mẫu):
Viết | Đọc | Tử số | Mẫu số |
| Ba phần tư | 3 | 4 |
|
|
|
|
| Năm phần chín |
|
|
|
| 50 | 120
|
Câu 7. Điền số thích hợp vào chỗ trống (theo mẫu):
a |
|
|
|
|
b |
|
|
|
|
a + b |
|
|
|
|
a x b |
|
|
|
|
Câu 8. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 2km2235m2 = …………………m2
b) 12050600m2 = ………km2………m2
c) 5tấn 2tạ =………………kg
Câu 9. Viết vào chỗ chấm cho thích hợp:
Hình bình hành ABCD có: A B
a) ……….đỉnh, là……………………………..
b) ……….góc, là……………………………..
……………………………………………….
……………………………………………….
c) Cạnh AB song song với cạnh…………..
Cạnh AD song song với cạnh…………
d) Các cạnh……..=………. và……..=……….
giúp mình đi ai giúp đầu tiên mình tick và theo dõi cho![]()
I. phần trắc nghiệm
em hãy khoanh vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng cho mỗi câu hỏi sau
bai1: số 3 003 003 đọc là:
a: ba triệu ba trăm linh hai.
b: ba triệu ba nghìn không trăm linh ba
c: ba mươi triệu ba trăm linh hai
d:ba mươi triệu ba nghìn không trăm linh hai
bài 2:1\5 giờ=..... phút. số cần điền vào chổ chấm là
a.10 b.12 c.15 d. 20
bài 3: hình chữ nhật có chiều rộng là 4 dm và chiều dài là 6 dm thì chu vi là;
a.24dm b. 24cm c. 20dm d. 20cm
bài 4:cạnh hình vuông là 5cm thì diện tích hình vuông là:
a.30cm2 b. 20cm2 c. 15cm2 d. 25cm2
bài 5; hình tứ giac thường có
a. hai góc vuông, một góc nhọn và một góc tù
b. hai góc vuông và hai góc nhọn .
c. hai góc vuông và hai góc tù
d. ba góc vuông và một góc nhọn
bài 6 : 2 tấn 9 yến = ...........yến. số cần điền vào chỗ chấm là.
a.2009 b. 2090 c. 2900 d. 209
bài 7: giá trị của chữ số 4 trong số 1 094 570 là
a. 40 b. 4
00 c. 4000 d. 40000
bài 8: trung bình cộng của 96;121;143 là
a.18 b. 180 c. 210 d.120
số nào trong các số dưới đây có chữ số 8 biểu thị 80 000 ?
A. 678 645 b.4 570 498 c. 9 087 096 d. 1 856 732
Cho a ; b ; c ; d là 4 chữ số khác nhau và khác 0. Lập số có 4 chữ số từ 4 chữ số đó. Tổng của số bé nhất và số lớn nhất của các số đó là 12441. Tìm giá trị của a + b + c + d.