Một gen có 1600 cặp nucleotit và số nu loại G chiếm 30% tổng số nucleotit của gen. Mạch 1 của gen có 310 nucleotit loại T và số nucleotit loại X chiếm 20%. Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
(1) Mạch 1 của gen có G/X = 1/2
(2) Mạch 1 của gen có (A+X)/(T+G) = 13/19
(3) Mạch 2 của gen có A/X = 1/2
(4) Mạch 2 của gen có (A+T)/(G+X)=2/3
(5) Tổng số liên kết hidro giữa các nucleotit có trong gen là 4160
(6) Nếu gen nhân đôi liên tiếp 5 đợt, số nucleotit loại A cần cung cấp là 29760
A. 4
B. 2
C. 3
D. 5
(THPT Thái Phiên – Hải Phòng – lần 1 2019): Một gen có 1600 cặp nucleotit và số nu loại G chiếm 30% tổng số nucleotit của gen. Mạch 1 của gen có 310 nucleotit loại T và số nucleotit loại X chiếm 20%. Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
(1) Mạch 1 của gen có G/X = 1/2
(2) Mạch 1 của gen có (A+X)/(T+G) = 13/19
(3) Mạch 2 của gen có A/X = 1/2
(4) Mạch 2 của gen có (A+T)/(G+X)=2/3
(5) Tổng số liên kết hidro giữa các nucleotit có trong gen là 4160
(6) Nếu gen nhân đôi liên tiếp 5 đợt, số nucleotit loại A cần cung cấp là 29760
A. 4
B. 2
C. 3
D. 5
. Gen dài 2652 A0, mạch đơn thứ 2 của gen có tổng 2 loại nu G và X chiếm 70% số nu của mạch.
a) Xác định tổng số nu tự do và số nu tự so mỗi loại môi trường cần phải cung cấp khi gen tái bản 1 lần.
b) Khi gen tái bản liên tiếp 4 lần. Xác định:
- Số nu tự do mỗi loại môi trường cần cung cấp cho quá trình?
- Số nu tự do mỗi loại môi trường cần cung cấp để tạo ra các gen con có hai mạch hoàn toàn mới?
Câu 1: 1 gen B có L= 5100 A0 , biết số nu loại A chiếm 20% tổng số nu của gen. Gen này bị đột biến thành gen b và có số liên kết hyđro ít hơn so với số liên kết hyđro của gen B là 2 liên kết. Gen b nhân đôi 2 lần, tính số nucleotit từng loại môi trường cần cung cấp cho quá trình nhân đôi trên trong các trường hợp sau:
a, đột biến không làm thay đổi chiều dài của gen b ( đột biến thay thế).
b, đột biến mất 1 cặp nucleotit.
. Gen có T = 15% và 756 nu loại X.
1. Khi gen nhân đôi 1 lần, môi trường cần cung cấp bao nhiêu nu tự do mỗi loại?
2. Khi gen nhân đôi 5 lần. Xác định:
a) Số nu mỗi loại chứa trong các gen con được hình thành vào cuối quá trình?
b) Tổng số nu và số nu tự do mỗi loại mà môi trường phải cung cấp cho cả quá trình tái bản của gen?
Trên 1 mạch đơn của gen có có số nu loại A = 60, G=120, X= 80, T=30. Khi gen nhân đôi liên tiếp 3 lần, môi trường cung cấp số nuclêôtit mỗi loại là:
A. A = T= 630, G = X = 1400
B. A=T= 180,G = X = 400
C. A = T = 90, G = X=200
D. A=T = 270, G = X = 600
Người ta chuyển một số vi khuẩn E.coli mang các phân tử ADN vùng nhân chỉ chứ N15 sang môi trường chỉ có N14. Các vi khuẩn nói trên đều thực hiện nhân đôi 2 lần liên tiếp tạo được 20 phân tử ADN vùng nhân chỉ chứa N14. Sau đó chuyển các vi khuẩn này về môi trường chỉ chứa N15 và cho chúng nhân đôi liên tiếp 3 lần nữa. Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Ban đầu có 10 phân tử ADN.
II. Sau khi kết thúc quá trình trên đã tạo ra 580 mạch polinuclêôtit chỉ chứa N15.
III. Sau khi kết thúc quá trình trên đã tạo ra 156 phân tử chỉ chứa N15.
IV. Sau khi kết thúc quá trình trên có 60 phân tử ADN chứa cả hai loại N14 và N15.
A. 1
B. 4
C. 3
D. 2
Một gen có 510 nu A, số nu loại G chiếm 20% tổng nu của gen. Sử dụng các dữ kiện, trả lời các câu 5 và 6.
Câu 5. Khi gen tái bản 1 lần, môi trường phải cung cấp bao nhiêu nu tự do mỗi loại?
A. A = T = 510; G = X = 340
B. A = T = 255; G = X = 170
C. A = T = 765; G = X = 810
D. A = T = 340; G = X = 510
Câu 6. Khi gen tái bản 3 lần liên tiếp, môi trường phải cung cấp bao nhiêu nu tự do mỗi loại cho cả quá trình?
A. A = T = 2380; G = X = 3570
B. A = T = 3570; G = X = 2380
C. A = T = 510; G = X = 340
D. A = T = 4080; G = X = 2720
Một gen ở sinh vật nhân thực có 3900 liên kết hidrô và có 900 nuclêôit loại guanin.
Mạch 1 của gen có số nuclêôtit loại ađênin chiếm 30% và số nuclêôtit loại guanin chiếm 10%
tổng số nuclêôtit của mạch. Theo lí thuyết, khi gen nhân đôi 1 lần thì số nuclêôtit mỗi loại môi
trường cung cấp hình thành 2 là bao nhiêu?
Một gen có tổng số 3000 nu và adenin(A) chiếm 20% tổng số nu của gen. Hãy xác định. 1Chiều dài và số chu kỳ xoắn của gen. 2 Số nu mỗi loại của gen. 3 Số liên kết hiđro của gen