Giả sử hàm số f(x) = (ax2 + bx + x)e–x là một nguyên hàm của hàm số g(x) = x(1 – x)e–x. Giá trị của biểu thức A = a + 2b + 3c bằng
A. 3
B. 4
C. 6
D. 9
Biết F ( x ) = ( a x 2 + b x + c ) e - x là một nguyên hàm của hàm số f ( x ) = ( 2 x 2 - 5 x + 2 ) e - x trên ℝ . Giá trị của biểu thức f(F(0)) bằng:
Biết F ( x ) = ( a x 2 + b x + c ) e - x là một nguyên hàm của hàm số f ( x ) = ( 2 x 2 - 5 x + 2 ) e - x trên ℝ . Giá trị của biểu thức f(F(0)) bằng
A. 9e
B. - 1 e
C. 3e
D. 20 e 2
Gọi F ( x ) = ( a x 2 + b x + c ) e x là một nguyên hàm của hàm số f ( x ) = ( x - 1 ) 2 e x . Tính S= a+2b+c:
Cho các hàm số: f ( x ) = 20 x 2 - 30 x + 7 2 x - 3 ; F ( x ) = ( a x 2 + b x + C ) 2 x - 3 với x > 3 2 . Để F(x) là một nguyên hàm của f(x) thì giá trị của a,b,c lần lượt là:
A. a = 4; b = 2; c= 1
B. a = 4; b = -2; c = -1
C. a = 4; b = -2; c = 1
D. a = 4; b = 2; c = -1 .
Nếu f ( x ) = a x 2 + b x + c 2 x - 1 là một nguyên hàm của hàm số g ( x ) = 10 x 2 - 7 x + 2 2 x - 1 trên 1 2 ; + ∞ thì a+b+c là:
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Hàm số F ( x ) = a x 2 + b x + c e x là một nguyên hàm cùa hàm số f x = x 2 e x thì a + b + c bằng:
A.3.
B.1.
C.3.
D.-2.
Biết F ( x ) = a ln | x - 1 | + b ln | x - 2 | ( a , b ∈ Z ) là một nguyên hàm của hàm số f ( x ) = x + 1 ( x - 1 ) ( x - 2 ) . Giá trị của biểu thức b-a bằng
Biết rằng trên khoảng 3 2 ; + ∞ hàm số f ( x ) = 20 x 2 - 30 x + 7 2 x - 3 có một nguyên hàm F ( x ) = ( a x 2 + b x + c ) 2 x - 3 , ( a , b , c ∈ ℤ ) . Tổng S=a+b+c bằng:
A. 6
B. 5
C. 4
D. 3