Giả sử a,b là hai số thực thỏa mãn 2 a + ( b - 3 ) i = 4 - 5 i , với i là đơn vị ảo. Giá trị của a,b bằng
Cho các số phức z 1 và z 2 thỏa mãn điều kiện z 1 = z 2 = 3 3 z 1 + z 2 = 1 . Giả sử z 1 z 2 = a + b i , với a , b ∈ ℝ và b > 0 . Tính giá trị của biểu thức P = 22 a − 6 3 b + 2018
A. 2038
B. 8 3 + 2018
C. 2020
D. 4049 2
Xét các số phức z = a + bi(a,b ∈ ℝ ) thỏa mãn điều kiện |z - 4 - 3i| = 5 . Tính P = a + b khi giá trị biểu thức |z + 1 - 3i + |z - 1 + i|| đạt giá trị lớn nhất.
A. P = 10
B. P = 4
D. P = 6
D. P = 8
Xét các số phức z = a + bi(a,b ∈ ℝ ) thỏa mãn điều kiện |z - 4 - 3i| = 5 . Tính P = a + b khi giá trị biểu thức |z + 1 - 3i| + |z - 1 + i| đạt giá trị lớn nhất.
A. P = 10
B. P = 4
C. P = 6
D. P = 8
Xét các số phức z = a + bi(a,b ∈ ℝ ) thỏa mãn điều kiện |z-4-3i| = 5 . Tính P = a + b khi giá trị biểu thức |z+1-3i| + |z-1+i| đạt giá trị lớn nhất.
A. P = 10
B. P = 4
C. P = 6
D. P = 8
Gọi a, b, c là ba số thực khác 0 thay đổi và thỏa mãn điều kiện 3a = 5b = 15-c. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = a2 + b2 + c2 - 4(a+b+c)
Giả sử a,b,c là các số nguyên thỏa mãn ∫ 0 4 2 x 2 + 4 x + 1 2 x + 1 d x = 1 2 ∫ 1 3 ( a u 4 + b u 2 + c ) d u , trong đó u = 2 x + 1 . Tính giá trị S=a+b+c
A. S = 3
B. S = 0
C. S = 1
D. S = 2
Giả sử z=a+bi (a,b ∈ ℝ ) là số phức thỏa mãn (1+2i)z + 5 - 10 i 1 + 2 i =4. Tính tổng S=a+b
Cho phương trình 2 log 4 2 x 2 - x + 2 m - 4 m 2 + log 1 2 x 2 + m x - 2 m 2 = 0 . Biết rằng S = a ; b ∪ c ; d , a < b < c < d là tập hợp các giá trị của tham số m để phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt x1, x2 thỏa mãn x 1 2 + x 2 2 > 1 . Tính giá trị biểu thức A = a + b + 5c + 2d.
A. A = 1
B. A = 2
C. A = 0
D. A = 3