1. Lá:
lá gan, lá phổi , lá thư
2. Cây
Cây cầu, cây rìu, cây gậy
Trả lời :
- Lá : lá phổi, lá gan, lá bún.
- Cây : cây cầu, cây rìu, cây búa.
~HT~
- lá : lá thư, lá phổi, lá bài
- cây: cây liềm, cây cột, cây xẻng
~~ Hok T ~~
1. Lá:
lá gan, lá phổi , lá thư
2. Cây
Cây cầu, cây rìu, cây gậy
Trả lời :
- Lá : lá phổi, lá gan, lá bún.
- Cây : cây cầu, cây rìu, cây búa.
~HT~
- lá : lá thư, lá phổi, lá bài
- cây: cây liềm, cây cột, cây xẻng
~~ Hok T ~~
Câu 1 :
a)Xác định nghĩa gốc và nghĩa chuyển của từ Lá trong các câu sau :
_Lá cờ tung bay trước gió (..........................)_Mỗi con người có hai Lá phổi (...........................)_Về mùa thu , cây rụng Lá (..................................)_Ông viết một Lá đơn dài để đề nghị giải quyết .(..................................)b)Xác định nghĩa gốc và nghĩa chuyển của từ Quả trong các câu sau:
Quả dừa -đàn lợn con nằm trên cao (..................)Quả cau nho nhỏ (.......................)Trăng tròn như Quả bóng (...........................)Quả đất là ngôi nhà chung của chúng ta (.............................)Quả hồng như thể Quả tim giữa đời (......................)Bài 1: Tìm các từ '' sắc '' đồng âm và nhiều nghĩa trong các câu sau :
a) Biển luôn thay đổi màu tùy theo sắc mây trời.
b) Con dao này rất sắc.
c) Mẹ đang sắc thuốc cho bà.
d) Trong vườn, muôn hoa đang khoe sắc.
Bài 2 : Tìm nghĩa của từ '' bụng '' trong từng trường hợp sử dụng dưới đây, rồi phân các nghĩa khac nhau của từ này thành 2 loại : nghĩa gốc và nghĩa chuyển
( Bụng no; bụng đói; đau bụng; mừng thầm trong bụng; bụng bảo dạ; ăn no chắc bụng; sống để bụng, chết mang đi; có gì nói ngay không để bụng; suy bụng ta ra bụng người; tốt bụng; xấu bụng; miệng nam mô, bụng bồ dao găm; thắt lưng buộc bụng; bụng đói đầu gối phải bò; bụng mang dạ chữa; mở cờ trong bụng; 1 bồ chữ trong bụng ).
Bài 3 : Trong các từ lá dưới đây , từ nào mang nghĩa gốc ? từ nào mang nghĩa chuyển ?
a. Lá bàng đang đỏ ngọn cây
b. ở giữa sân trường ,lá cờ đỏ tung bay phần phật
c. Bạn Minh đang nhặt từng lá bài bị rơi xuống đất
d.Mai rất xúc động khi cầm lá thư mẹ gửi
bài 4 : xác định nòng cốt câu của mỗi câu sau :
a. nắng trời vừa bắt đầu gay gắt thì sắc hoa như muốn giảm đi độ chói chang của mình
b. học quả là khó khăn , vất vả
c. bằng đôi tay khéo léo , bác Hai đan những cái rổ rất đẹp
1) Đặt câu :
-1 câu có từ sườn mang nghĩa gốc
-1 câu có từ tai mang nghĩa gốc
-1 câu có tự tai mang nghĩa chuyển
-1 câu có từ ăn mang nghĩa gốc
-1 câu có từ ăn mang nghĩa chuyển
-1 câu có từ mũi mang nghĩa gốc
-1 câu có từ mũi mang nghĩa chuyển
ai nhanh mik tick cho .
Trong các từ sau đây từ nào mang nghĩa gốc? Từ nào mang nghĩa chuyển?
lưỡi bị trắng, lưỡi mác, đau lưỡi, lưỡi hái, thè lưỡi, lưỡi lê.
Lá xanh , quả xanh , da xanh, cây xanh, tóc còn xanh, tuổi xanh, trời xanh, mái đầu xanh
Từ nào là nghĩa gốc từ nào là nghĩa chuyển
. quân cờ, lá cờ, tình cờ từ cờ trong các từ trên là từ
a, nhiều nghĩa. b, đồng âm. c, đồng nghĩa
Đặt câu với từ cây mang nghĩa chuyển và gốc
Ai làm nhanh, làm hết được tick nha ^.^....
Đọc các câu dưới đây. Gạch một ( - ) dưới các từ mắt, chân, đầu mang nghĩa gốc; gạch hai gạch (=) dưới các từ mắt, chân, đầu mang nghĩa chuyển
hãy viết :
a) 3 từ cổ mang nghĩa gốc
b) 3 từ tay mang nghĩa chuyển
Đặt 2 câu với từ “mắt” ; 1 câu từ “mắt” có nghĩa gốc; 1 câu từ “mắt” mang nghĩa chuyển:
a) Nghĩa gốc :
b) Nghĩa chuyển :