Gạch dưới quan hệ từ có trong các câu sau và xác định chủ ngữ, vị ngữ, trạng ngữ trong mỗi câu
a. Trên bãi tập, tổ một tập nhảy cao còn tổ hai tập nhảy xa.
b. Trời mưa to mà bạn Quỳnh không có áo mưa.
c. Lớp em chăm chỉ nên thầy rất vui lòng.
d. Đoàn tàu này qua rồi đoàn tàu khác đến.
e. Sẻ cầm nắm hạt kê và ngượng nghịu nói với bạn.
f. Tiếng kẻng của hợp tác xã vang lên, các xã viên ra đồng làm việc.
g. Bố em hôm nay về nhà muộn vì công tác đột xuất.
h. A Cháng trông như con ngựa tơ hai tuổi.
i. Mưa đã tạnh mà đường xá vẫn còn lầy lội.
j. Hôm nay, tổ bạn trực hay tổ tớ trực?
a. TN: trên bãi tập
CN: tổ một, tổ hai
VN: tập nhảy cao , tập nhảy xa
QHT: còn
các câu sau tương tự nhé
Câu a: TN: Trên bãi tập
QHT: Còn
CN1: Tổ một CN2: Tổ hai
VN1: Tập nhảy cao Vn2: Tập nhảy xa
Câu b:CN1: Trời CN2: Bạn Quỳnh
VN1: Mưa to VN2: Không có áo mưa
QHT: Mà
Câu c:CN1: Lớp em CN2: Thầy
VN1: Chăm chỉ VN2: Rất vui lòng
QHT: nên
Câu d:CN1: Đoàn tàu này CN2: Đoàn tàu khác
VN1: Qua VN2: Đến
QHT: Rồi
Câu e:CN1: Sẻ CN2: Ngượng nghịu
VN1: Cầm nắm hạt kê VN2: Nói với bạn
QHT: Và
Câu f:CN1: Tiếng kẻng của hợp tác xã CN2: Các xã viên
VN1: vang lên VN2: Ra đồng làm việc
QHT: ,
Câu g:CN1: Bố em hôm nay CN2: Công tác
VN1: Về nhà muộn VN2: Đột xuất
QHT: vì
Câu h:CN: A Cháng
VN: Trông như con ngựa tơ hai đuôi
Câu i: CN1:Mưa CN2: Đường xá
VN1: Đã tạnh VN2: Vẫn còn lầy lội
QHT: Mà
Câu j:TN: Hôm Nay
CN1: Tổ bạn CN2: Tổ tớ
VN1: Trực VN2: Trực?
QHT: Hay
Trên bãi tập , tổ một tập nhảy cao còn tổ hai tập nhảy xa.
trạng ngữ chủ ngữ vị ngữ quan hệ từ chủ ngữ vị ngữ
CHÚC BẠN HỌC TỐT >.<
TN : bãi tập
CN1 : tổ một
VN1 : tập nhảy cao
CN2 : tổ hai
VN2 : tập nhảy xa
QHT : còn