Gạch dưới phần nguyên của mỗi số thập phân
91,25 8,50 365,9 0,87
Gạch dưới phần thập phân của mỗi số thập phân
8,125 69,05 0,07 0,001
Gạch dưới phần thập phân của mỗi số thập phân (theo mẫu):
2,56; 8,125; 0,07; 0,001.
a)Cho ba chữ số 1,2,3.Viết tất cả các số thập phân và mỗi số ở phần nguyên,hai chữ số ở phần thập phân và mỗi số có ba chữ số.
........................................................................................................................................................
b)Viết tiếp vào chỗ chấm:
-Phân số 3/4 viết dưới dạng phân số thập phân có mẫu số là 100 và cố mẫu số là
1000 là..............................
-Hai phân số thập phân đó viết dưỡi dạng số thập phân là.................và ...............
Đọc số thập phân: nêu phần nguyên, phần thập phân và giá trị theo vị trí của mỗi số ở từng hàng: 4,6: bốn phẩy mười sáu. Phần nguyên gồm:1 phần mười,6 phần trăm Phần thập phân: 203,60: 2213,54: 0,089:
Đọc số thập phân; nêu phần nguyên, phần thập phân và giá trị theo vị trí của mỗi chữ trong số đó:
99,99
Đọc số thập phân; nêu phần nguyên, phần thập phân và giá trị theo vị trí của mỗi chữ trong số đó:
63,42
Đọc số thập phân; nêu phần nguyên, phần thập phân và giá trị theo vị trí của mỗi chữ trong số đó:
7,081
Đọc số thập phân; nêu phần nguyên, phần thập phân và giá trị theo vị trí của mỗi chữ trong số đó:
81,325
Đọc số thập phân; nêu phần nguyên, phần thập phân và giá trị theo vị trí của mỗi chữ trong số đó:
63,42 ;
99,99 ;
81,325 ;
7,081.