b) Luồn lỏi, mỏng manh, lăn tăn, róc rách
c) Hợp pháp, hợp lực, hợp nhất, hợp tác
d) Sách vở, bút máy, bàn ghế, trường lớp.
b) Luồn lỏi, mỏng manh, lăn tăn, róc rách
c) Hợp pháp, hợp lực, hợp nhất, hợp tác
d) Sách vở, bút máy, bàn ghế, trường lớp.
: Điền từ đồng nghĩa thích hợp vào những câu sau.
Các từ cần điền: cuồn cuộn, lăn tăn, nhấp nhô.
Mặt hồ … gợn sóng.
Sóng biển …xô vào bờ.
Sóng lượn …trên mặt sông.
từ bàn trong trường hợp nào dưới đây là nghĩa gốc?
A.chiếc bàn bố mua đẹp thật!
B. bàn chân em bé múp míp
C.chiếc bàn là màu ghi
xếp các từ có tiếng hợp cho dưới đây thành hai nhóm a và b:
hợp tình, hợp tác, phù hợp, hợp thời, hợp lệ, hợp nhất, hợp pháp, hợp lực, hợp lý, thích hợp.
a) hợp có nghĩa là "gộp lại" thành lớn hơn
b)hợp có nghĩa là "đúng yêu cầu, đòi hỏi nào đó"
giúp mik gấp với !!!
chọn từ thích hợp trong các từ sau để điền vào chỗ trống: hợp tác, hợp lí, hợp lực, hợp nhất, hợp tuyển.
a) Bộ đội .....cùng nhân dân chống thiên tai.
b) Cách giải quyết hợp tình,...........
c) ...........hai xã nhỏ thành một xã lớn.
d) Bộ .............thơ văn thời Lý -Trần
e) Sự ............về kinh tế giữa nước ta với các nước khác trong khu vực.
Chọn từ thích hợp trong ngoặc đơn điền vào chỗ trống trong các câu sau :
a. Mặt hồ ....... gợn sóng
b. Sóng lượn ....... trên mặt sông
c. Sóng biển ....... xô vào bờ
(cuồn cuộn, lăn tăn, nhấp nhô)
chọn từ thích hợp trong các từ sau để điền vào chỗ trống : hợp tác , hợp lệ , hợp lực , hợp nhất , hợp tuyển phù hợp
a) Bộ đội ....... cùng nhân dân chống thiên tai
b) ........... hai xã nhỏ thành một xã lớn
c) Bộ ........... thơ văn thời Lý - Trần
d) Những bài dự thi không ........ sẽ bị loại
e) Các doanh nghiệp đang cùng nhau .......... để vượt qua khủng hoảng kinh tế
f) Chú dũng đã tìm được một công việc rất................
Câu hỏi 42: Từ nào chứa tiếng hợp có nghĩa là “gộp lại” (thành lớn hơn)?
a/ phù hợp b/ thích hợp c/ hợp pháp d/ hợp lực
Tiếng "bàn" có thể kết hợp với tiếng nào dưới đây để được một danh từ?
cãi
luận
bạc
chân
dòng nào chỉ gồm toàn từ láy :
A lăn tăn , long lanh, róc rách , mong ngó
B thênh thang , um tùm , lon ton, tập tễnh
C Mải miết , xa xôi , xa lạ , vương vấn