Chọn D.
Đặt t = sin x , suy ra dt = cosx.dx.
Chọn D.
Đặt t = sin x , suy ra dt = cosx.dx.
Hàm số F(x) = ln|sin x – cos x| là một nguyên hàm của hàm số
A. f ( x ) = sin x + cos x sin x - cos x
B. f ( x ) = sin x - cos x sin x + cos x
C. f ( x ) = 1 sin x + cos x
D. f ( x ) = 1 sin x - cos x
Hàm số y = f(x) liên tục trên [2;9]. F(x) là một nguyên hàm của hàm số f(x) trên [2;9] và F(2) = 5; F(9) = 4. Mệnh đề nào sau đây đúng?
Biết F(x) là một nguyên hàm của hàm số f(x) = sin x và đồ thị hàm số y = F(x) đi qua điểm M(0;1) . Tính F π 2 .
A. F π 2 = 0
B. F π 2 = 1
C. F π 2 = 2
D. F π 2 = - 1
Cho hàm số f(x) liên tục trên R+ và thoả mãn ∫ f ( x + 1 ) x + 1 d x = 2 ( x + 1 + 3 ) x + 5 + C . Nguyên hàm của hàm số f(2x) trên tập R+ là
Giá trị lớn nhất của hàm số f(x) = sin x + cos 2x trên [0; π ] là
A. 5 4
B. 1
C. 2
D. 9 8
Cho hàm số y= f( x) có đạo hàm f ' ( x ) = ( x + 1 ) 4 ( x - 2 ) 5 ( x + 3 ) 3 Số điểm cực trị của hàm số f x là
A. 5
B. 3
C. 1
D. 2
Biết F(x) là một nguyên hàm của hàm số f x = e - x + sin x thỏa mãn F(0) = 0. Tìm F(x)?
xét sự biến thiên của hàm số a)f'(x)=(x+1)⁷(x²-4x)(x-2)³x⁵ b)f'(x)=(x²-7x+6)(-2x+7)/(x-1)³(x-4)² c)f'(x)=(x²-6x+5)(x-1)⁷/x²+3x+2
xét sự biến thiên của hàm số a)f'(x)=(x+1)⁷(x²-4x)(x-2)³x⁵ b)f'(x)=(x²-7x+6)(-2x+7)/(x-1)³(x-4)² c)f'(x)=(x²-6x+5)(x-1)⁷/x²+3x+2