Gọi ... là x
Ta có: \(\frac{x}{6}=\frac{10}{15}=\frac{2}{3}\Rightarrow x.3=6.2=12\Rightarrow x.3=12\)
\(\Leftrightarrow x=\frac{12}{3}=4\)
Vậy ...=4
Dấu chấm là nhân nhé
Gọi ... là x
Ta có: \(\frac{x}{6}=\frac{10}{15}=\frac{2}{3}\Rightarrow x.3=6.2=12\Rightarrow x.3=12\)
\(\Leftrightarrow x=\frac{12}{3}=4\)
Vậy ...=4
Dấu chấm là nhân nhé
13. 3,4km = ........km........m.
9. 5km34m = ........km. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là......
10. 3,45km = .....m.Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là......
11. 34,3km = ....m. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là......
3. 14m7cm = .........m. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là......
Câu 1: Điền dấu >,< hoặc = thích hợp vào chỗ chấm:
a) \(5\dfrac{1}{10}\) ....\(\dfrac{51}{11}\)
b) \(\dfrac{3}{10}\)....\(\dfrac{6}{11}\)
Câu 2: Điền số hoặc hốn số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 7m 9mm=..............................mm
b) 6ha 15dam\(^2\)=...........................ha
34kg20dam...kg
b. 10 tạ 23kg=...tạ
b. 23 yến 12 dam= … yến
Bài 6: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a, 24,05m...m....cm
b. 12.23 dm....dm....cm
b. 30,25 ta.... ta.... kg
Bài 7: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
, 2056m....km....m.......km
b. 3406g....kg...g .......kg
b. 409cm....m....cm.........m
Bài 8: Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là m : 65km .302cm. 61cm
Bài 9: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
a. 15m 27dm' = .... m
b. 2cm 5mm = ....cm
b. 34m 45cm.... m
d. 7dm 30cm = ...dm
mik đang cần gấp34kg20dam...kg
b. 10 tạ 23kg=...tạ
b. 23 yến 12 dam= … yến
Bài 6: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a, 24,05m...m....cm
b. 12.23 dm....dm....cm
b. 30,25 ta.... ta.... kg
Bài 7: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
, 2056m....km....m.......km
b. 3406g....kg...g .......kg
b. 409cm....m....cm.........m
Bài 8: Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là m : 65km .302cm. 61cm
Bài 9: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
a. 15m 27dm' = .... m
b. 2cm 5mm = ....cm
b. 34m 45cm.... m
d. 7dm 30cm = ...dm
đang cần gấpSố thập phân thích hợp điền vào chỗ chấm để:
6 giờ 15 phút = ............giờ
A. 6,15 B. 6,5 C. 6,25
Điền số thích hợp vào chỗ chấm 15, 9 m 2 = ...... d m 2 . Số cần điền là:
A. 159
B.1509
C. 1590
D. 15090
Chữ số thích hợp để điền vào chỗ chấm của 15,87 < 15, ...7
A. 6 B. 7 C. 8 D. 9
Điền vào chỗ trống theo yêu cầu
Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
15 % của 160 là :?
2 % của 1000 kg là :?
Điền vào chỗ trống theo yêu cầu
Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
15 % của 160 là :?
2 % của 1000 kg là :?