hỏi chấm / nà ní /tôi là ai và đây là đâu
vy dog cút dell trả lời cút xéo
hỏi chấm / nà ní /tôi là ai và đây là đâu
vy dog cút dell trả lời cút xéo
Cái mũ màu xanh
Câu trên viết bang tiếng anh thế nào?
3 anh đội mũ sắt, bắt cô gái nằm cong, lột quần áo cô ra, cho cố vào hang đá hỏi đó là hành động j
Task 2. Leave one out.
1. SUORF THE INTERNET |
1…………………. | |
2. CLEDAN |
2…………………. | |
3. KASRATE
|
3…………………. | |
4. FREE TIMES |
4…………………. | |
5. WATECH
|
5…………………. |
Câu 1. Bao 1 ít hơn bao 2 là 8kg gạo. Tính số gạo bao 1 biết số gạo bao 1 bằng 3/4 số gạo bao 2 ?
Tìm sự khác biệt
1.Mum 2.Dad 3.Me 4.Brother
1.Draw 2.Read 3.Mum 4.Learn
1.How 2. Why 3.What 4.Pen
1. 20 2 . 40 3. 50 4. 80
1. Maths 2. English 3.One 4.Vietnamese
hepl me
Lần 1 ,mẹ em bán được 2 tạ 20 kg gạo lần 2 bán bằng 4 phần 5 lần 1 lần 4 mẹ bán bằng 1 phần 2 của cả hai lần đầu hỏi lần 3 bán được bao nhiêu kg gạo
A | B |
|
1.Can you help me? | a. Number 34. | 1: ..... |
2.Where is the post office? | b. Yes, you can walk there. | 2: ..... |
3.Is it near here? | c. Certainly. | 3: ..... |
4.How can I get to the city theatre? | d. Turn right. It’s on the corner of the street. | 4: ..... |
5.What bus goes to the zoo? | e. It’s at the end of the street. | 5: ..... |
Task 1 Look and write the correct words . There is one example 1.Peacook 2.white bears 3.elephants 4.kangaroos 1. They Have two long and two short legs.______ 2.They live in the Polar regions._______ 3.They have a long trunk and two tusks._______ 4.These birds have long and colourful tails._____
III. Read and match:
1. What’s An Tiem like? | a. He’s a clever boy. | 1. |
2. Do you like reading fairy tales? | b. She’s cruel woman. | 2. |
3. What’re you reading? | c. He's hard working. | 3. |
4. What’s Snow White like? | d. No, I like comic books. | 4. |
5. What’s Aladdin like? | e. They are short and generous. | 5. |
6. What are the seven Dwarfs like? | f. A funny story. | 6. |
7. What’s she reading? | g. She’s beautiful and kind. | 7. |
8. What’s Cam's mother like? | h. I’m reading The Fox and the Crow. | 8. |