Công thức cấu tạo thu gọn của metyl axetat là
A. CH3COOCH3
B. HCOOCH3
C. CH3COOC2H5
D. CH3COOC2H3
Cho các este : etyl fomat (1), vinyl axetat (2), triolein (3), metyl acrylat (4), phenyl axetat (5). Dãy gồm các este đều phản ứng được với dung dịch NaOH (đun nóng) sinh ra ancol là
A. (2), (3), (5).
B. (1), (3), (4).
C. (1), (2), (3).
D. (3), (4), (5).
Cho các este: etyl fomat (1), vivyl axetat (2), triolein (3), metyl acrylat (4), phenyl axetat (5). Dãy gồm các este đều phản ứng được với dung dịch NaOH (đun nóng) sinh ra ancol là:
A. (1), (2), (3).
B. (1), (3), (4).
C. (2), (3), (5).
D. (3), (4), (5).
Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp etyl axetat và metyl fomat, metyl axetat thu được CO2 và m gam H2O. Hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được 40 gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 4,8.
B. 5,6.
C. 17,6.
D. 7,2.
Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp etyl axetat và metyl fomat, metyl axetat thu được CO2 và m gam H2O. Hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được 40 gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 4,8.
B. 5,6.
C. 17,6.
D. 7,2.
Thuốc thử dùng để phân biệt metyl acrylat và etyl axetat là
A. dung dịch NaOH
B. dung dịch AgNO3/NH3
C. Cu(OH)2/OH-
D. dung dịch Br2
Chất sau có tên là gì?
A. 1-butyl-3-metyl-4-etylbenzen.
B. 1-butyl-4-etyl-3-metylbenzen.
C. 1-etyl-2-metyl-4-butylbenzen.
D. 4-butyl-1-etyl-2-metylbenzen.
2-metyl propanal là tên thay thế của chất có công thức cấu tạo thu gọn là
A. C H 3 C H 2 C H 2 C H O
B. C H 3 C H 2 C H O
C. ( C H 3 ) 2 C H C H 2 C H O
D. ( C H 3 ) 2 C H C H O
Cho dãy các chất: Phenyl axetat, anlyl axetat, metyl axetat, etyl fomat, tripanmitin. Số chất trong dãy khi thủy phân trong dung dịch NaOH (dư), đun nóng sinh ra ancol là :
A. 4
B. 5
C. 2
D. 3