Giải thích:
A, B, C sai do đốt cháy thu được số mol CO2 nhiều hơn nước
D đúng
Đáp án D
Giải thích:
A, B, C sai do đốt cháy thu được số mol CO2 nhiều hơn nước
D đúng
Đáp án D
Este nào sau đây khi đốt cháy thu được số mol CO2 bằng số mol nước?
A. C2H3COOCH3
B. HCOOC2H3
C. CH3COOC3H5
D. C3COOCH3
Este nào sau đây khi đốt cháy thu được số mol CO2 bằng số mol nước?
A. C2H3COOCH3
B. HCOOC2H3
C. CH3COOC3H5
D. C3COOCH3
Hỗn hợp este X gồm CH3COOCH3, HCOOC2H3. Tỷ khối hơi của X so với khí He bằng 18,25. Đốt cháy hoàn toàn 0,6 mol X thì tổng khối lượng CO2 và H2O thu được là
A. 104,2 gam.
B. 105,2 gam.
C. 100,2 gam
D. 106,2 gam.
Đốt cháy hoàn toàn este nào sau đây thu được số mol CO2 lớn hơn số mol H2O?
A. CH3COOCH2CH3.
B. HCOOCH3.
C. CH3COOCH3
D. CH2=CHCOOCH3
Đốt cháy hoàn toàn este nào sau đây thu được số mol CO2 lớn hơn số mol H2O
A. CH3COOCH2CH3.
B. HCOOCH3.
C. CH3COOCH3.
D. CH2=CHCOOCH3.
Đốt cháy hoàn toàn este nào sau đây thu được số mol CO2 lớn hơn số mol H2O?
A. C H 3 C O O C H 2 C H 3 .
B. H C O O C H 3 .
C. C H 3 C O O C H 3 .
D. C H 2 = C H C O O C H 3 .
Cho các phát biểu sau:
(a) Ở nhiệt độ thường, Cu(OH)2 tan được trong dung dịch glixerol.
(b) Ở nhiệt độ thường, C2H4 phản ứng được với nước brom.
(c) Đốt cháy hoàn toàn CH3COOCH3 thu được số mol CO2 bằng số mol H2O.
(d) Glyxin (H2NCH2COOH) phản ứng được với dung dịch NaOH.
Số phát biểu đúng là
A. 3.
B. 4.
C. 1.
D. 2.
Cho các phát biểu sau:
(a) Ở nhiệt độ thường, Cu(OH)2 tan được trong dung dịch glixerol.
(b) Ở nhiệt độ thường, C2H4 phản ứng được với nước brom.
(c) Đốt cháy hoàn toàn CH3COOCH3 thu được số mol CO2 bằng số mol H2O.
(d) Glyxin (H2NCH2COOH) phản ứng được với dung dịch NaOH.
Số phát biểu đúng là
A. 3.
B. 4.
C. 1.
D. 2.
Cho các phát biểu sau:
(a) Ở nhiệt độ thường, Cu ( OH ) 2 tan được trong dung dịch glixerol.
(b) Ở nhiệt độ thường, C 2 H 4 phản ứng được với nước brom.
(c) Đốt cháy hoàn toàn CH 3 COOCH 3 thu được số mol CO 2 bằng số mol H 2 O .
(d) Glyxin ( H 2 NCH 2 COOH ) phản ứng được với dung dịch NaOH.
Số phát biểu đúng là
A. 3
B. 4
C. 1
D. 2